Trang nhất » Ngoại ngữ » Tiếng Lào » Từ vựng » Việt - Lào


Từ vựng Việt - Lào *** vần S

Thứ năm - 18/05/2017 20:34

S S  
Sà lách Sạ lắt ສະຫຼັດ
Sa nhân Mạc nèng    ໝາກແໜ່ງ          
Sách Pựm ປື້ມ
Sách ảnh Pựm hụp ປື້ມຮູບ
Sách bản đồ Pựm phẻn thì ປື້ມແຜນທີ່
Sách đại số Pựm phít xạ khạ nít ປື້ມພິດຊະຄະນິດ   
Sách địa lý Pựm phum sat ປື້ມພູມສາດ
Sách đọc Pựm àn  ປື້ມອ່ານ
Sách giáo dục công dân Pựm sức sả phôn lạ mương ປື້ມສຶກສາພົນລະເມືອງ
Sách giáo khoa Pựm bẹp hiên ປື້ມແບບຮຽນ
Sách hình học Pựm lê khả khạ nít ປື້ມເລຂາຄະນິດ
Sách hóa học Pựm khê mi sat ປື້ມເຄມີສາດ
Sách hoạt hình Pựm cạ tun (phiên âm tiếng Anh) ປື້ມກະຕຸນ
Sách học tiếng việt Pựm hiên pha sả Việt ປື້ມຮຽນພາສາຫວຽດ
Sách hướng dẫn du lịch Pựm nẹ năm kan thòng thiều ປື້ມແນະນຳການ ທ່ອງທ່ຽວ
Sách kỹ thuật Pựm tếc níc ປື້ມເຕັກນິກ
Sách lịch sử Lào Pựm pạ vắt sạt Lào ປື້ມປະຫວັດສາດລາວ
Sách mẫu giáo Pựm ạ nụ ban ປື້ມອະນຸບານ
Sạch sẽ   Sạ ạt             ສະອາດ
Sách sinh vật Pựm xi vạ sạt ປື້ມຊີວະສາດ
Sách thiếu nhi Pựm sẳm lắp nhau vạ xôn ປື້ມສຳລັບເຍົາວະຊົນ
Sách toán học lớp 9 Pựm khạ nít sạt họng cậu ປື້ມຄະນິດສາດ ຫ້ອງ ເກົ້າ
Sách trẻ em Pựm sẳm lắp đếc ປື້ມສຳລັບເດັກ
Sách triết học Pựm pắt xạ nha ປື້ມປັດຊະຍາ
Sách văn hóa Pựm vắt thạ nạ thăm ປື້ມວັດທະນະທຳ
Sách văn học Pựm văn nạ khạ đì ປື້ມວັນນະຄະດີ
Sách vật lý học Pựm phi xíc sạt ປື້ມຟີຊິກສາດ
Sách, vở   Pựm, phắp       ປື້ມ, ພັບ
Salon Xan lôông ຊານລົງ
Sấm Phạ họng ຟ້າຮ້ອງ
Sấm chớp Phạ họng phạ lẹp ຟ້າຮ້ອງຟ້າແລບ
Sâm đại hành       Phắc bua lượt ຜັກບົວເລືອດ     
Sấm sét Phạ họng, phạ phà ຟ້າຮ້ອງ, ຟ້າຜ່າ
Sân Đờn ເດີ່ນ
Săn bắn thú Là nựa    ລ່າເນື້ອ
Sân bay             Đơn nhôn (bin)       ເດີນຍົນ (ບິນ)
Sân bay Sạ nảm bin, đờn nhôn ສະໜາມບີນ,ເດີ່ນຍົນ
Sản lượng  Phá lít tạ phổn ຜະລິດຕະຜົນ
Sân nhà Đờn bạn ເດີ່ນບ້ານ             
Sản phẩm Phạ lít tạ phăn ຜະລິດຕະພັນ
Sân vận động Sạ nảm kị la  ສະໜາມກິລາ  
Sản xuất  Can phá lít          ການຜະລິດ
Sản xuất, làm ra Phá lít  ຜະລິດ 
Sáng ngày mai Xạu mự ừn ເຊົ້າມື້ອື່ນ
Sáng tác          Pạ đít tèng             ປະດິດແຕ່ງ
Sao la Sẩu lả           ເສົາຫຼາ
Sắp xếp, sắp đặt Sắp xọn ສັບຊ້ອນ
Sắt Lếc ເຫຼັກ
Sau Nạ ໜ້າ
Sâu Lợc ເລີກ
Sau đây Tò pay nị ຕໍ່ ໄປ ນີ້
Sau đây, ngay sau Nay tò pay ໃນຕໍ່ໄປ
Sau đó Lẳng chạc nặn ຫລັງຈາກນັ້ນ 
Sau đó, sau khi Phai lẳng ພາຍຫຼັງ
Sâu sắc          Lợc xờng             ເລິກເຊິ່ງ
Say nắng        Mau đẹt, phẹ đẹt ເມົາແດດ, ແພ້ແດດ   
Say sóng biển     Mau khựn tha lê ເມົາຄື້ນທະເລ      
Say sưa Mâu mưn ເມົາມຶນ
Sấy, hong cho khô Khảng ຂາງ 
Sẽ Chạ ຈະ
Sẽ ຊິ             
Sẽ đi Xí pay ຊິໄປ
Sếp giỏi Sếp kềng ເສບເກັ່ງ
Sĩ quan Nai thạ hản ນາຍທະຫານ
Sinh Cợt ເກີດ
Sinh năm Cợt Pi ເກີດປີ
Sinh nhật Văn cợt ວັນເກີດ
Sinh quán Bạn cợt, mương non ບ້ານເກີດ,ເມືອງນອນ
Sinh vật  Xi vạ vị thạ nha ຊີວະວິທະຍາ
Sinh viên Nắc sức sả ນັກສຶກສາ
Sinh, đẻ Khọt ຄອດ
Số Bơ /năm bơ ເບີ /ນຳເບີ
Số Lệc ເລກ
Số   Lệc thi ເລກທີ          
Số bị chia  Tua tặng hản       ຕົວຕັ້ງຫານ
Sơ cấp Xặn pả thổm ຊັ້ນປະຖົມ
Số chia  Tua hản          ຕົວຫານ
Số chứng minh thư Lệch bắt pạ chăm tua ເລກບັດປະຈຳຕົວ
Số hộ chiếu Pắt sạ po lệc thi ປັດສະປໍເລກທີ
Số lượng, tổng số Chăm nuôn ຈຳນວນ
So sánh Piệp thiệp, sổm thiệp ປຽບທຽບ ,  ສົມທຽບ
So sánh Thiệp sày ທຽບໃສ່
So sánh tiếng quốc tế Thiệp siểng sả kôn ທຽບສຽງ ສາກົນ
Số tiền Chăm nuôn ngân ຈຳນວນເງິນ
Sơ yếu lý lịch  Pạ vắt nhọ          ປະວັດຫຍໍ້
Sờ, đụng, chạm ແຕະ
Sờ, mó, rờ Bai  ບາຍ
Sợi dây Sải  ສາຍ
Sợi tơ Sện nhay ເສັ້ນໃຍ
Sông   Mè nặm ແມ່ນ້ຳ               
Song ca, đồng ca Phêng khù, phêng huồm  ເພງຄູ່,ເພງຮ່ວມ
Sông ngòi          Mè nặm lăm xê       ແມ່ນ້ຳລຳເຊ
Song, mây Vải  ຫວາຍ
Sống, quả xanh Đíp   ດິບ 
Sự cầu nguyện Pha vạ na    ພາວະນາ
Sự chẩn đoán Can bồng mạ ti ການບົ່ງມະຕິ
Sự chơi Can lịn  ການຫຼິ້ນ 
Sự cúng lễ Phi thi kăm    ພິທີກຳ   
Sư đoàn Cong phôn ກອງພົນ
Sự đồng ý Khọ tốc lông ຂໍ້ຕົກລົງ
Sự hợp nhất, đoàn kết Khoam sả mắc khi  ຄວາມສາມັກຄີ  
Sự kết hôn, thành lập gia đình Tèng đoong   ແຕ່ງດອງ 
Sự khác biệt, khác nhau Tẹc tàng  ແຕກຕ່າງ 
Sự nhanh trí, sự linh hoạt, sự sáng dạ, sự phản ứng nhanh nhẹn. Vảy phíp ໄຫວພິບ
Sư phạm Sạng khu ສ້າງຄູ
Sư sãi                Chậu hủa ເຈົ້າຫົວ            
Sư sãi  Khu ba a chan  ຄູບາອາຈານ   
Sư sãi Sả mạ nên  ສາມະເນນ 
Sữa        Nặm nôm ນ້ຳນົມ         
Sữa Nôm ນົມ
Sữa bột          Nôm phùn ນົມຝຸ່ນ            
Sửa chữa             Sọm peng          ສ້ອມແປງ
Sửa chữa xe Sọm peng lốt ສ້ອມແປງລົດ      
Sữa đậu nành       Nặm tâu hụ ນ້ຳເຕົາຮູ້         
Sửa soạn, sắm sửa, chuẩn bị Hạng hả kạ kiêm ຫ້າງຫາກະກຽມ
Sức khỏe Sú khạ phạp ສຸຂະພາບ
Sức khỏe tốt        Sụ khạ phạp đi ສຸຂະພາບດີ      
Súng cối Pưn khốc ປືນຄົກ
Súng kíp Pưn kép ປືນແກັບ
Súng liên thanh Bưn côn ບືນກົນ
Súng liên thanh Pưn côn ປືນກົນ
Súng máy Pưn chắc ປືນຈັກ
Súng ngắn Pưn sặn ປືນສັ້ນ
Súng tiểu liên Pưn côn bau ປືນກົນເບົາ
Súng trường Pưn lếc nhao ປືນເຫລັກຍາວ
Súng tự động Pưn ắc tạ nô mắt ປືນອັກຕະໂນມັດ
Suối Huội ຫ້ວຍ              
Sương Mọc ໝອກ
Sương Nặm moọc ນຳໝອກ
Sương mù Mọc mua ໝອກມົວ
Sương sa Nặm moọc tốc ນ້ຳໝອກຕົກ
Suốt, hoàn toàn Tạ lọt ຕະຫຼອດ
Suy yếu, suy sụp Sườm xôm ເສື່ອມໂຊມ



Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn