S | S | |
Sà lách | Sạ lắt | ສະຫຼັດ |
Sa nhân | Mạc nèng | ໝາກແໜ່ງ |
Sách | Pựm | ປື້ມ |
Sách ảnh | Pựm hụp | ປື້ມຮູບ |
Sách bản đồ | Pựm phẻn thì | ປື້ມແຜນທີ່ |
Sách đại số | Pựm phít xạ khạ nít | ປື້ມພິດຊະຄະນິດ |
Sách địa lý | Pựm phum sat | ປື້ມພູມສາດ |
Sách đọc | Pựm àn | ປື້ມອ່ານ |
Sách giáo dục công dân | Pựm sức sả phôn lạ mương | ປື້ມສຶກສາພົນລະເມືອງ |
Sách giáo khoa | Pựm bẹp hiên | ປື້ມແບບຮຽນ |
Sách hình học | Pựm lê khả khạ nít | ປື້ມເລຂາຄະນິດ |
Sách hóa học | Pựm khê mi sat | ປື້ມເຄມີສາດ |
Sách hoạt hình | Pựm cạ tun (phiên âm tiếng Anh) | ປື້ມກະຕຸນ |
Sách học tiếng việt | Pựm hiên pha sả Việt | ປື້ມຮຽນພາສາຫວຽດ |
Sách hướng dẫn du lịch | Pựm nẹ năm kan thòng thiều | ປື້ມແນະນຳການ ທ່ອງທ່ຽວ |
Sách kỹ thuật | Pựm tếc níc | ປື້ມເຕັກນິກ |
Sách lịch sử Lào | Pựm pạ vắt sạt Lào | ປື້ມປະຫວັດສາດລາວ |
Sách mẫu giáo | Pựm ạ nụ ban | ປື້ມອະນຸບານ |
Sạch sẽ | Sạ ạt | ສະອາດ |
Sách sinh vật | Pựm xi vạ sạt | ປື້ມຊີວະສາດ |
Sách thiếu nhi | Pựm sẳm lắp nhau vạ xôn | ປື້ມສຳລັບເຍົາວະຊົນ |
Sách toán học lớp 9 | Pựm khạ nít sạt họng cậu | ປື້ມຄະນິດສາດ ຫ້ອງ ເກົ້າ |
Sách trẻ em | Pựm sẳm lắp đếc | ປື້ມສຳລັບເດັກ |
Sách triết học | Pựm pắt xạ nha | ປື້ມປັດຊະຍາ |
Sách văn hóa | Pựm vắt thạ nạ thăm | ປື້ມວັດທະນະທຳ |
Sách văn học | Pựm văn nạ khạ đì | ປື້ມວັນນະຄະດີ |
Sách vật lý học | Pựm phi xíc sạt | ປື້ມຟີຊິກສາດ |
Sách, vở | Pựm, phắp | ປື້ມ, ພັບ |
Salon | Xan lôông | ຊານລົງ |
Sấm | Phạ họng | ຟ້າຮ້ອງ |
Sấm chớp | Phạ họng phạ lẹp | ຟ້າຮ້ອງຟ້າແລບ |
Sâm đại hành | Phắc bua lượt | ຜັກບົວເລືອດ |
Sấm sét | Phạ họng, phạ phà | ຟ້າຮ້ອງ, ຟ້າຜ່າ |
Sân | Đờn | ເດີ່ນ |
Săn bắn thú | Là nựa | ລ່າເນື້ອ |
Sân bay | Đơn nhôn (bin) | ເດີນຍົນ (ບິນ) |
Sân bay | Sạ nảm bin, đờn nhôn | ສະໜາມບີນ,ເດີ່ນຍົນ |
Sản lượng | Phá lít tạ phổn | ຜະລິດຕະຜົນ |
Sân nhà | Đờn bạn | ເດີ່ນບ້ານ |
Sản phẩm | Phạ lít tạ phăn | ຜະລິດຕະພັນ |
Sân vận động | Sạ nảm kị la | ສະໜາມກິລາ |
Sản xuất | Can phá lít | ການຜະລິດ |
Sản xuất, làm ra | Phá lít | ຜະລິດ |
Sáng ngày mai | Xạu mự ừn | ເຊົ້າມື້ອື່ນ |
Sáng tác | Pạ đít tèng | ປະດິດແຕ່ງ |
Sao la | Sẩu lả | ເສົາຫຼາ |
Sắp xếp, sắp đặt | Sắp xọn | ສັບຊ້ອນ |
Sắt | Lếc | ເຫຼັກ |
Sau | Nạ | ໜ້າ |
Sâu | Lợc | ເລີກ |
Sau đây | Tò pay nị | ຕໍ່ ໄປ ນີ້ |
Sau đây, ngay sau | Nay tò pay | ໃນຕໍ່ໄປ |
Sau đó | Lẳng chạc nặn | ຫລັງຈາກນັ້ນ |
Sau đó, sau khi | Phai lẳng | ພາຍຫຼັງ |
Sâu sắc | Lợc xờng | ເລິກເຊິ່ງ |
Say nắng | Mau đẹt, phẹ đẹt | ເມົາແດດ, ແພ້ແດດ |
Say sóng biển | Mau khựn tha lê | ເມົາຄື້ນທະເລ |
Say sưa | Mâu mưn | ເມົາມຶນ |
Sấy, hong cho khô | Khảng | ຂາງ |
Sẽ | Chạ | ຈະ |
Sẽ | Xí | ຊິ |
Sẽ đi | Xí pay | ຊິໄປ |
Sếp giỏi | Sếp kềng | ເສບເກັ່ງ |
Sĩ quan | Nai thạ hản | ນາຍທະຫານ |
Sinh | Cợt | ເກີດ |
Sinh năm | Cợt Pi | ເກີດປີ |
Sinh nhật | Văn cợt | ວັນເກີດ |
Sinh quán | Bạn cợt, mương non | ບ້ານເກີດ,ເມືອງນອນ |
Sinh vật | Xi vạ vị thạ nha | ຊີວະວິທະຍາ |
Sinh viên | Nắc sức sả | ນັກສຶກສາ |
Sinh, đẻ | Khọt | ຄອດ |
Số | Bơ /năm bơ | ເບີ /ນຳເບີ |
Số | Lệc | ເລກ |
Số | Lệc thi | ເລກທີ |
Số bị chia | Tua tặng hản | ຕົວຕັ້ງຫານ |
Sơ cấp | Xặn pả thổm | ຊັ້ນປະຖົມ |
Số chia | Tua hản | ຕົວຫານ |
Số chứng minh thư | Lệch bắt pạ chăm tua | ເລກບັດປະຈຳຕົວ |
Số hộ chiếu | Pắt sạ po lệc thi | ປັດສະປໍເລກທີ |
Số lượng, tổng số | Chăm nuôn | ຈຳນວນ |
So sánh | Piệp thiệp, sổm thiệp | ປຽບທຽບ , ສົມທຽບ |
So sánh | Thiệp sày | ທຽບໃສ່ |
So sánh tiếng quốc tế | Thiệp siểng sả kôn | ທຽບສຽງ ສາກົນ |
Số tiền | Chăm nuôn ngân | ຈຳນວນເງິນ |
Sơ yếu lý lịch | Pạ vắt nhọ | ປະວັດຫຍໍ້ |
Sờ, đụng, chạm | Té | ແຕະ |
Sờ, mó, rờ | Bai | ບາຍ |
Sợi dây | Sải | ສາຍ |
Sợi tơ | Sện nhay | ເສັ້ນໃຍ |
Sông | Mè nặm | ແມ່ນ້ຳ |
Song ca, đồng ca | Phêng khù, phêng huồm | ເພງຄູ່,ເພງຮ່ວມ |
Sông ngòi | Mè nặm lăm xê | ແມ່ນ້ຳລຳເຊ |
Song, mây | Vải | ຫວາຍ |
Sống, quả xanh | Đíp | ດິບ |
Sự cầu nguyện | Pha vạ na | ພາວະນາ |
Sự chẩn đoán | Can bồng mạ ti | ການບົ່ງມະຕິ |
Sự chơi | Can lịn | ການຫຼິ້ນ |
Sự cúng lễ | Phi thi kăm | ພິທີກຳ |
Sư đoàn | Cong phôn | ກອງພົນ |
Sự đồng ý | Khọ tốc lông | ຂໍ້ຕົກລົງ |
Sự hợp nhất, đoàn kết | Khoam sả mắc khi | ຄວາມສາມັກຄີ |
Sự kết hôn, thành lập gia đình | Tèng đoong | ແຕ່ງດອງ |
Sự khác biệt, khác nhau | Tẹc tàng | ແຕກຕ່າງ |
Sự nhanh trí, sự linh hoạt, sự sáng dạ, sự phản ứng nhanh nhẹn. | Vảy phíp | ໄຫວພິບ |
Sư phạm | Sạng khu | ສ້າງຄູ |
Sư sãi | Chậu hủa | ເຈົ້າຫົວ |
Sư sãi | Khu ba a chan | ຄູບາອາຈານ |
Sư sãi | Sả mạ nên | ສາມະເນນ |
Sữa | Nặm nôm | ນ້ຳນົມ |
Sữa | Nôm | ນົມ |
Sữa bột | Nôm phùn | ນົມຝຸ່ນ |
Sửa chữa | Sọm peng | ສ້ອມແປງ |
Sửa chữa xe | Sọm peng lốt | ສ້ອມແປງລົດ |
Sữa đậu nành | Nặm tâu hụ | ນ້ຳເຕົາຮູ້ |
Sửa soạn, sắm sửa, chuẩn bị | Hạng hả kạ kiêm | ຫ້າງຫາກະກຽມ |
Sức khỏe | Sú khạ phạp | ສຸຂະພາບ |
Sức khỏe tốt | Sụ khạ phạp đi | ສຸຂະພາບດີ |
Súng cối | Pưn khốc | ປືນຄົກ |
Súng kíp | Pưn kép | ປືນແກັບ |
Súng liên thanh | Bưn côn | ບືນກົນ |
Súng liên thanh | Pưn côn | ປືນກົນ |
Súng máy | Pưn chắc | ປືນຈັກ |
Súng ngắn | Pưn sặn | ປືນສັ້ນ |
Súng tiểu liên | Pưn côn bau | ປືນກົນເບົາ |
Súng trường | Pưn lếc nhao | ປືນເຫລັກຍາວ |
Súng tự động | Pưn ắc tạ nô mắt | ປືນອັກຕະໂນມັດ |
Suối | Huội | ຫ້ວຍ |
Sương | Mọc | ໝອກ |
Sương | Nặm moọc | ນຳໝອກ |
Sương mù | Mọc mua | ໝອກມົວ |
Sương sa | Nặm moọc tốc | ນ້ຳໝອກຕົກ |
Suốt, hoàn toàn | Tạ lọt | ຕະຫຼອດ |
Suy yếu, suy sụp | Sườm xôm | ເສື່ອມໂຊມ |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn