T | T | |
Tạ | Họi ki lô (100 ki lô) | ຮ້ອຍກິໂລ |
Ta, tôi | Hâu, khọi | ເຮົາ, ຂ້ອຍ |
Tác giả | Phụ tèng | ຜູ້ແຕ່ງ |
Tác phẩm | Văn nạ căm | ວັນນະກຳ |
Tác phong, tư thế | Thà thang | ທ່າທາງ |
Tách ra, chia ra | Nhẹc oọc | ແຍກອອກ |
Tai | Hủ | ຫູ |
Tại | Dù thì | ຢູ່ທີ່ |
Tài chính | Can ngơn | ການເງິນ |
Tài liệu | Ê cạ sản | ເອກະສານ |
Tai nạn | Ụ bắt hệt | ອຸບັດເຫດ |
Tai nạn, rủi ro | Hệt hại | ເຫດຮ້າຍ |
Tài nguyên thiên nhiên | Xăp phạ nha kon | ຊັບພະຍາກອນ |
Tại sao? Làm sao? | Pên nhẳng | ເປັນຫຍັງ |
Tai ương | Khó | ເຄາະ |
Tấm | Phửn | ຜືນ |
Tắm | Áp nặm | ອາບນ້ຳ |
Tạm biệt | Khỏ la | ຂໍລາ |
Tạm biệt | La còn | ລາ ກ່ອນ |
Tấm đệm | Sừa | ເສື່າ |
Tấm lòng, trái tim | Hủa chay | ຫົວໃຈ |
Tầm quan trọng | Sẳm khăn | ສຳຄັນ |
Tấm trải | Phạ pu bòn | ຜ້າປູບ່ອນ |
Tấm vải/tấm thảm | Phạ phôm | ຜ້າພົມ |
Tâm, lòng | Chay | ໃຈ |
Tâm, lòng, tâm trạng, cảm giác | Chít | ຈິດ |
Tấm, mảnh | Phèn | ແຜ່ນ |
Tấn | Tồn | ໂຕ່ນ |
Tấn công | Búc chôm ti | ບຸກຈົມຕີ |
Tấn công | Chôm ti | ຈົມຕີ |
Tàn dư | Sệt lửa | ເສດເຫລືອ |
Tan rã | Tẹc nhẹc | ແຕກແຍກ |
Tàn tật | Phị can | ພິການ |
Tán thành, đồng ý | Tốc lôông | ຕົກລົງ |
Tầng | Xặn | ຊັ້ນ |
Tầng 1 | Xặn nừng | ຊັ້ນໜຶ່ງ |
Tầng 2 | Xặn soỏng | ຊັ້ນສອງ |
Tảng đá | Ngồn hỉn | ໂງ່ນຫີນ |
Tăng gia | Phừm phun | ພື່ມພູນ |
Tầng lớp, địa vị | Xặn tăm nèng | ຊັ້ນຕຳແໜ່ງ |
Tầng trên | Xặn thâng | ຊັ້ນເທິງ |
Tầng trệt | Xặn lùm | ຊັ້ນລຸ່ມ |
Tăng trưởng | Chạ lơn tợp tô | ຈະເລີນເຕີບໂຕ |
Tăng vụ | Phờm lạ đu | ເພີ່ມລະດູ |
Tao | Ku | ກູ |
Tập | Phức | ຝຶກ |
Tạp chí | Va lạ sản | ວາລະສານ |
Tập họp | Tậu hôm | ເຕົາຮົມ |
Tập hợp, tập trung | Thọn hôm | ທ້ອນໂຮມ |
Tập luyện | Phức hặt | ຝຶກຫັດ |
Tập thể dục | Oọc kăm lăng kai | ອອກກຳລັງກາຍ |
Tập trung | Xúm núm | ຊຸມນຸມ |
Tập, thực tập | Hắt (hách) | ຫັດ |
Tất | Mốt | ໝົດ |
Tất cả thanh niên | Mù xao nùm | ໝູ່ຊາວໜຸ່ມ |
Tất cả, cả thảy | Thăng mốt | ທັງໝົດ |
Tất cả… và… | Thăng… lẹ… | ທັງ… ແລະ… |
Tàu thủy | Căm pằn | ກຳປັ່ມ |
Tay | Mư | ມື |
Tem | Sá tem | ສະແຕມ |
Tên | Xừ | ຊື່ |
Tên lửa | Chạ luột, lục sỏn phay | ຈະຫລວດ, ລູກສອນໄຟ |
Tên, tuổi | Xừ, a nhú | ຊື່, ອາຍຸ |
Tết cơm mới | Bun khậu chì | ບຸນເຂົ້າຈີ່ |
Tết độc lập | Bun ê cạ lạt | ບຸນເອກະລາດ |
Tết năm mới | Bun pi mày | ບູນປີໃໝ່ |
Tết nguyên đán | Pi mày Việt Nam | ປິໃໝ່ຫວຽດນາມ |
Thả lưới | Tức hẻ | ຕຶກ ແຫ |
Thác | Tạt, nặm tốc tạt | ຕາດ, ນ້ຳຕົກຕາດ |
Thác nước | Nặm tốc | ນ້ຳຕົກ |
Thác nước | Nặm tốc tạt | ນ້ຳຕົກຕາດ |
Thạc sĩ | Pạ lín nha thô | ປະລິນຍາໂທ |
Thác, ghềnh | Tạt | ຕາດ |
Thạch cao | Hỉn cao | ຫີນກາວ |
Thái Lan, người | Thai | ໄທ |
Thai nghén | Man | ມານ |
Thái, băm, chặt | Xoi | ຊອຍ |
Thậm chí | Xặm bò nẳm | ຊ້ຳບໍ່ໜຳ |
Thăm dò, tìm hiểu | Thạp tham | ທາບທາມ |
Tham gia, gia nhập | Khậu huồm | ເຂົ້າຮ່ວມ |
Tham mưu | Sể na thị can | ເສນາທິການ |
Thăm,viếng thăm | Diệm dam | ຢ້ຽມຢາມ |
Thân | Khing | ຄີງ |
Than đá | Thàn hỉn | ຖ່ານຫີນ |
Thần kinh | Pạ sạt | ປະສາດ |
Thần kinh | Sện pạ sạt | ເສັ້ນປະສາດ |
Thần kinh yếu | Pạ sạt òn | ປະສາດອ່ອນ |
Thân mật, thân thiết | Sạ nít sạ nổm | ສະໜິດ ສະໜົມ |
Thân, mình | Tôn | ຕົນ |
Tháng | Đươn | ເດືອນ |
Thẳng | Xừ xừ | ຊື່ ຊື່ໆ |
Tháng chẵn | Đươn khù | ເດືອນຄູ່ |
Thẳng hàng | Liên thẻo | ລຽນແຖວ |
Thắng lợi, chiến thắng | Xay xạ nạ | ໄຊຊະນະ |
Thắng lợi, chiến thắng, thành công | Xạ nạ | ຊະນະ |
Thang máy | Khặn đay lườn | ຂັ້ນໄດເລື່ອນ |
Thành | Pến | ເປັນ |
Thanh bình, an toàn | Sạ ngộp pọt phay | ສະຫງົບປອດໄພ |
Thành cặp | Khù canh | ຄູ່ ກັນ |
Thành chùm, cụm | Phua | ພົວ |
Thành công | Lăm lết | ລຳເລັດ |
Thành hàng, thành lối | Pên thẻo | ເປັນແຖວ |
Thành kính | Khâu lốp, nắp thử | ເຄົາລົບນັບຖື |
Thành lập, xây dựng | Sạng tặng | ສ້າງຕັ້ງ |
Thanh niên | Xao nùm | ຊາວໜູ່ມ |
Thành phố | Căm pheng mương | ກຳແພງເມືອງ |
Thành phố | Tua mương,nạ khon | ຕົວເມືອງ, ນະຄອນ |
Thành quả, thành công; Kết quả | Phổn săm lết | ຜົນສຳເລັດ |
Thánh thần,thần tiên | Thê vạ đa | ເທວະດາ |
Thanh tra | Cuột can | ກວດການ |
Thành viên | Sạ ma xích | ສະມາຊິກ |
Tháp | Phạ thạt | ພະທາດ |
Tháp | Thạt | ທາດ |
Tháp đen | Thạt đăm | ທາດດຳ |
Tháp làm bằng sáp ong | Phả sạt phợng | ຜາສາດເຜີ້ງ |
Thắp nến | Tạy thiên | ໄຕ້ທຽນ |
Thấp nhất | Tằm sút | ຕ່ຳສຸດ |
Tháp Phật Ngọc | Hỏ p’hạ kẹo | ຫໍພະແກ້ວ |
Thật | Thẹ thẹ | ແທ້ໆ |
Thất bại | Sỉa xay | ເສຍໄຊ |
Thất lạc | Tốc hìa, sỉa hải | ຕົກເຮ່ຍເສຍຫາຍ |
Thất vọng, tuyệt vọng | Chôn păn nha | ຈົນປັນຍາ |
Thấy | Hến | ເຫັນ |
Thầy cúng | Mỏ phỉ | ໝໍຜີ |
Thay da đổi thịt | Cắp nựa kắp khing | ກັບເນື້ອກັບຄີງ |
Thầy giáo | Ại khu | ອ້າຍຄູ |
Thầy giáo | Khu sỏn | ຄູສອນ |
Thay mặt, đại diện | Tàng nạ | ຕ່າງ ໜ້າ |
Thế | Thẹ | ແທ້ |
Thế à | Khăn xặn | ຄັນຊັ້ນ |
Thế à | Xặn và | ຊັ້ນວ່າ |
Thẻ bảo hiểm y tế | Bắt pạ căn sú khạ phap | ບັດປະກັນສຸຂະພາບ |
Thẻ cử tri | Bắt lược tặng | ບັດເລືອກຕັ້ງ |
Thế giới quanh ta | Lốc ọm tua hau | ໂລກອ້ອມຕົວເຮົາ |
Thế hệ | Xền khôn | ເຊັ່ນຄົນ |
Thẻ học sinh | Bắt pạ chăm tua nắc hiên | ບັດປະຈຳຕົວນັກຮຽນ |
Thế kỷ | Sạ tạ vắt | ສະຕະວັດ |
Thế lực, uy lực | Ít thi kăm lăng | ອິດທີກຳລັງ |
Thế này | Neo nị | ແນວນີ້ |
Thể thao | Kí la | ກິລາ |
Thể tích | Bo lị mạt | ບໍລິມາດ |
Thẻ, Lá phiếu | Bắt | ບັດ |
Thêm | Từm | ຕື່ມ |
Thêm vào | Từm sày | ຕື່ມໄສ່ |
Theo bình thường | Tam thăm mạ đa | ຕາມທຳມະດາ |
Theo đồng | Tam thồng | ຕາມທົ່ງ |
Theo, đi theo | Tam | ຕາມ |
Thép | Lếc cạ | ເຫລັກກ້າ |
Thết đãi | Liệng | ລ້ຽງ |
Thị chính | Thê sạ ban | ເທສະບານ |
Thi cử, tốt nghiệp | Sọp sểng | ສອບເສັງ |
Thi đua | Khèng khẳn | ແຂ່ງຂັນ |
Thí nghiệm | Thốt loong | ທົດລອງ |
Thị trấn | Tua mương nọi | ຕົວເມືອງນ້ອຍ |
Thị xã | Thệt sạ ban | ເທດສະບານ |
Thìa | Buồng | ບ່ວງ |
Thích | Mắc | ມັກ |
Thích hợp | Mó sổm | ເໝາະສົມ |
Thích hợp, vừa đủ vặn, đúng lúc | Pho đi | ພໍດີ |
Thích vui | Mắc muồn | ໝັກມ່ວນ |
Thiếc | Xưn | ຊືນ |
Thiếc, gang | Xưn, khảng | ຊືນ, ຂາງ |
Thiên thần, trời; ma mãnh | Phỉ thẻn | ຜີແຖນ |
Thiết bị | Khường pạ cọp | ເຄື່ອງປະກອບ |
Thiết bị, dụng cụ | Ụ pa kon | ອຸປະກອນ |
Thiếu nhi | Sẳm lắp nhau vạ xôn | ສຳລັບເຍົາວະຊົນ |
Thiếu, rách | Khạt | ຂາດ |
Thịnh vượng | Vắt thạ na thả von | ວັດທະນາຖາວອນ |
Thịt | Xịn | ຊີ້ນ |
Thịt ba chỉ | Xịn sảm xặn | ຊີ້ນສາມຊັ້ນ |
Thịt bò | Xịn ngua | ຊີ້ນງົວ |
Thịt bò bít tết | Xịn bịp sạ thếc | ຊີ້ນບີບສະເທກ |
Thịt cừu quay | Xin kẹ pìn | ຊີ້ນແກະປີ່ນ |
Thịt dê | Xịn bẹ | ຊີ້ນແບ້ |
Thịt gà | Xịn cày | ຊີ້ນໄກ່ |
Thịt gà giả cầy | Cày ốp | ໄກ່ອົບ |
Thịt lợn | Xịn mủ | ຊີ້ນໝູ |
Thịt mông | Xịn sẳn | ຊີ້ນສັນ |
Thịt nạc | Xịn sốt, xịn kọn | ຊີ້ນສົດ/ຊີ້ນກ້ອນ |
Thịt nướng | Xín đạt | ຊີ້ນດາດ |
Thịt nướng | Xịn pịng | ຊີ້ນປີ້ງ |
Thịt quay | Xịn pìn | ຊີ້ນປິ່ນ |
Thịt thỏ nướng | Xịn cạ tài pịng | ຊີ້ນກະຕ່າຍປີ້ງ |
Thịt trâu | Xịn khoai | ຊີ້ນຄວາຍ |
Thịt vịt | Xịn pết | ຊີ້ນເປັດ |
Thợ bạc, thợ kim hoàn | Xàng ngân, xàng khăm | ຊ່າງເງິນ, ຊ່າງຄຳ |
Thợ cắt tóc | Xàng tắt phổm | ຊ່າງຕັດຜົມ |
Thợ chụp ảnh | Xàng thài hụp | ຊ່າງຖ່າຍຮູບ |
Thợ cơ khí | Xàng côn | ຊ່າງກົນ |
Thợ điện | Xàng phay phạ | ຊ່າງໄຟຟ້າ |
Thợ đóng gạch | Xàng ắt đín chì | ຊ່າງອັດດິນຈີ່ |
Thợ đóng giầy | Xàng cớp | ຊ່າງເກິບ |
Thợ đồng hồ | Xàng na lí ca | ຊ່າງນາລິກາ |
Thợ đúc | Xàng khoắt | ຊ່າງຄັວດ |
Thợ đúc, công nhân luyện kim | Xàng lò | ຊ່າງຫລໍ່ |
Thợ gốm | Xàng pặn | ຊ່າງປັ້ນ |
Thợ in | Xàng phim | ຊ່າງພີມ |
Thợ kim hoàn | Xàng khăm | ຊ່າງຄຳ |
Thợ làm mũ, nón | Xàng muộc | ຊ່າງໝວກ |
Thợ lặn | Nắc đăm nặm | ນັກດຳນ້ຳ |
Thợ may | Xàng tắt nhíp | ຊ່າງຕັດຫຍິບ |
Thợ mộc | Xàng mạy | ຊ່າງໄມ້ |
Thợ nguội | Xàng khậu chắc | ຊ່າງເຂົ້າຈັກ |
Thổ Nhĩ Kỳ | Tuốc Ky | ຕວັກກີ |
Thờ ơ, điềm nhiên | Xàng | ຊ່າງ |
Thợ quét vôi | Xàng tha sỉ, xàng pun | ຊ່າງທາສີ,ຊ່າງປູນ |
Thợ rèn | Xàng lếc | ຊ່າງເຫລັກ |
Thợ thêu | Xàng sèo | ຊ່າງແສ່ວ |
Thợ thủ công | Xàng hắt thạ căm | ຊ່າງຫັດຖະກຳ |
Thợ tiện | Xàng cứng | ຊ່າງກຶງ |
Thoải mái, tự nhiên | Tam sả bai | ຕາມສະບາຍ |
Thoát vị | Phạ nhạt sạy lườn | ພະຍາດໄສ້ເລື່ອນ |
Thối | Khỉu | ຂີວ |
Thối | Thon | ທອນ |
Thổi | Phắt | ພັດ |
Thời đại, kỷ nguyên | Sạ mảy | ສະໄໝ |
Thời gian | Vê la | ເວລາ |
Thời gian đến | Vê la thởng | ເວລາເຖິງ |
Thời gian đi | Vê la pay | ເວລາໄປ |
Thời gian qua | Lay nhạ phàn ma | ໄລຍະຜ່ານມາ |
Thời hạn sử dụng | Căm nốt xạy | ກຳນົດໃຊ້ |
Thói quen, tập quán, tính tình | Nị sảy | ນິໄສ |
Thối tiền | Thon ngơn | ທອນເງິນ |
Thời tiết | A cạt | ອາກາດ |
Thời trước, lúc trước | Sạ mảy kòn | ສະໄໝກ່ອນ |
Thơm | Hỏm | ຫອມ |
Thơm ăn | Hỏm kin | ຫອມກິນ |
Thơm ngon | Xẹp xọi | ແຊບຊ້ອຍ |
Thông báo | Chẹng khào | ແຈ້ງຂ່າວ |
Thông báo | Pạ cạt chẹng can | ປະກາດແຈ້ງການ |
Thông cảm | Hến chay | ເຫັນໃຈ |
Thông cáo | Chẹng can | ແຈ້ງການ |
Thông cáo, tuyên bố | Pạ kạt | ປະກາດ |
Thống kê | Băn xi | ບັນຊີ |
Thống kê | Sạ thí tí | ສະຖິຕິ |
Thống nhất | Ê cạ phạp | ເອກະພາບ |
Thông thoáng, thoáng mát | Pọt pôồng | ປອດໂປ່ງ |
Thông tin | Khào sản | ຂ່າວສານ |
Thông tin | Sồng khào | ສົ່ງຂ່າວ |
Thông tin | Sừ khào | ສື່ຂ່າວ |
Thông tin đại chúng | Sừ sản muôn xôn | ສື່ສານມວນຊົມ |
Thớt | Khiểng | ຂຽງ |
Thư | Chốt mải | ຈົດໝາຍ |
Thử | Long | ລອງ |
Thử có được không | Long bờng đạy bo | ລອງເບິ່ງ ໄດ້ບໍ? |
Thủ công nghiệp | Hắt thạ căm | ຫັດຖະກຳ |
Thư điện tử | I-mêu | ອີເມວ |
Thủ đô, Thành phố lớn | Nạ khon luổng | ນະຄອນຫລວງ |
Thu hẹp lại | Hắt khẹp khậu | ຮັດແຄບເຂົ້າ |
Thu hoạch | Kếp kiều | ເກັບກ່ຽວ |
Thu hút | Đíng đút âu | ດິງດູດເອົາ |
Thu lại | Kếp vạy | ເກັບໄວ້ |
Thử máu | Thốt long lươt | ທົດລອງເລືອດ |
Thu nhập | Lai đạy | ລາຍໄດ້ |
Thu nhập | Lai hắp | ລາຍຮັບ |
Thủ phủ | Mương ệc | ເມືອງເອກ |
Thu tiền | Kếp ngân | ເກັບເງິນ |
Thử trí khôn | Loong păn nha | ລອງປັນຍາ |
Thứ trưởng | Lắt thạ môn ti xuồi và kan | ລັດຖະມົນຕີຊວ່ຍວ່າການ |
Thư từ | Chốt mải | ຈົດໝາຍ |
Thủ tướng | Nai nhốc lắt thạ môn ti | ນາຍຍົກລັດຖະມົນຕີ |
Thư viện | Hỏ sạ mút | ຫໍສະໝຸດ |
Thử xem | Long bờng | ລອງເບິ່ງ |
Thư, công văn | Sản | ສານ |
Thứ, lần | Thi | ທີ |
Thứ, loại | Dàng | ຢ່າງ |
Thuận tiện, dễ dàng | Sạ đuộc đi | ສະດວກດີ |
Thức ăn | A hản, khỏng kin | ອາຫານ, ຂອງກິນ |
Thức ăn | Khoỏng kin | ຂອງກິນ |
Thức ăn nguội | A hản dên | ອາຫາທເຢັນ |
Thực đơn | Lai kan a hản | ລາຍການອາຫານ |
Thực đơn | Lai kan a hản | ລາຍການອາຫານ |
Thực hiện | Pạ tí bắt | ປະຕິບັດ |
Thực phẩm | A hản | ອາຫານ |
Thực tập | Can phức hắt | ການຝຶກຫັດ |
Thực tế | Tua ching | ຕົວຈິງ |
Thực vật | Phứt | ພືດ |
Thuê nhà | Xàu hươn | ເຊົ່າເຮືອນ |
Thưng ván | Ẹm pẹn | ແອ້ມແປ້ນ |
Thuở xưa, cổ xưa | Đặng đơm | ດັ້ງເດີມ |
Thuốc | Da | ຢາ |
Thuốc bổ | Da băm lung | ຢາບຳລຸງ |
Thuốc bồi dưỡng | Dà băm lung | ຢາບຳລຸງ |
Thuốc cao | Da tít, tít phe, tít hủa | ຢາຕິດ, ຕິດແຜ, ຕິດຫົວ |
Thuốc chữa bệnh | Da pua phạ nhạt | ຢາປົວພະຍາດ |
Thuốc đỏ | Da đeng | ຢາແດງ |
Thuốc độc | Da bừa | ຢາເບື່ອ |
Thuốc ghẻ | Da pua tùn, hít | ຢາປົວຕຸ່ນ, ຫິດ |
Thuốc giảm đau | Da kẹ puột | ຢາແກ້ປວດ |
Thước kẻ | Mạy ban thắt | ໄມ້ບານທັດ |
Thuốc lá | Da sụp | ຢາສູບ |
Thuốc mê, thuốc tê | Da sạ lốp, da mưn | ຢາສະລົບ, ຢາມຶນ |
Thuốc men | Da pua phạ nhạt thùa pay | ຢາປົວພະຍາດ ທົ່ວໄປ |
Thuốc ngủ | Da lạ ngắp, da non lắp | ຢາລະຫງັບ, ຢານອນຫຼັບ |
Thuốc nhỏ | Da dot | ຢາຢອດ |
Thuốc sát trùng | Da khạ xựa lôc | ຢາຂ້າເຊື້ອໂລກ |
Thuốc tây | Da luổng | ຢາຫຼວງ |
Thuốc tẩy giun | Da khạ mè thọng | ຢາຂ້າແມ່ທ້ອງ |
Thuốc tiêm | Da sắc | ຢາສັກ |
Thuốc tiêu | Da lạ bai, da thài | ຢາລະບາຍ, ຢາຖ່າຍ |
Thuốc tím | Da đăm | ຢາດຳ |
Thuốc trị ho | Da đi ay | ຢາດີໄອ |
Thuốc trị tiêu chảy | Da pùa thoọng xu | ຢາປົວທ້ອງຊຸ |
Thuốc trừ sâu | Da khạ sắt tu p’hứt | ຢາຂ້າສັດຕູພືດ |
Thuốc viên | Da mết | ຢາເມັດ |
Thương mại, buôn bán | Khạ khải | ຄ້າຂາຍ |
Thương nghiệp | Can khạ phai nay | ການຄ້າພາຍໃນ |
Thương số | Phổn hản | ຜົນຫານ |
Thượng tần kiến trúc | Không bôn | ໂຄງບົນ |
Thường trực, thường xuyên, liên tục | Pạ chăm | ປະຈຳ |
Thương yêu, trìu mến | Hắc khày | ຮັກໃຄ່ |
Thường,bình thường | Thăm mạ đa | ທຳມະດາ |
Thủy điện | Phay phạ nặm tốc | ໄຟຟ້ານ້ຳຕົກ |
Thủy lợi | Xôn lạ pạ than | ຊົນລະປະທານ |
Thuyền máy | Hưa chắc | ເຮືອຈັກ |
Tiệm giảitrí ban đêm | Hạn la ty băn thơng | ຮ້ານລາຕີບັນເທິງ |
Tiệm rượu | Hạn lậu | ຮ້ານເຫລົ້າ |
Tiêm thuốc | Sịt da | ສີດຢາ |
Tiền | Ngơn | ເງິນ |
Tiến bộ | Cạo nạ | ກ້າວໜ້າ |
Tiền boa, tiền thưởng công | Khà thíp, ngân thíp | ຄ່າທິບ |
Tiền cưới | Khà đoong | ຄ່າດອງ |
Tiền đô la | Ngơn đô la | ເງິນໂດລາ |
Tiến hành | Đăm nơn | ດຳເນີນ |
Tiền kíp | Ngơn kíp | ເງິນກີບ |
Tiến lên | Cạo khựn | ກ້າວຂື້ນ |
Tiến lên, tiến tới, tiến triển | Khườn pay | ເຄື່ອນໄປ |
Tiền lương tháng | Ngân đươn | ເງິນເດືອນ |
Tiền mặt | Ngân sốt | ເງິນສົດ |
Tiên nữ | Sảo sạ vẳn | ສາວສະຫວັນ |
Tiền nước ngoài | Ngân ta tàng pạ thệt | ເງິນຕາຕ່າງປະເທດ |
Tiến sĩ | Pạ lín nha ệc | ປະລິນຍາເອກ |
Tiền thối | Ngơn thon | ເງິນທອນ |
Tiền tiết kiệm | Ngơn pạ dắt | ເງິນປະຢັດ |
Tiếng | Khoam, pha sả | ຄວາມ, ພາສາ |
Tiếng cười, sự cười | Siểng hủa | ສຽງຫົວ |
Tiếng Lào | Pha sả lao | ພາສາລາວ |
Tiếng nói, ngôn ngữ | Khoam | ຄວາມ |
Tiếng, giờ | Xùa, mông | ຊົ່ວ, ໂມງ |
Tiếng, ngôn ngữ | Pha sả | ພາສາ |
Tiếng, tiếng nói | Siểng | ສຽງ |
Tiếp giáp | Tít kặp | ຕິດກັບ |
Tiếp khách | Hắp khẹc | ຮັບແຂກ |
Tiếp theo | Tò | ຕໍ່ |
Tiếp theo | Tò pay | ຕໍ່ ໄປ |
Tiếp tục | Sựp tò | ສືບຕໍ່ |
Tiếp tục | Tò nường | ຕໍ່ເນື່ອງ |
Tiết kiệm | Pả dắt | ປະຢັດ |
Tiết mục | Lai can | ລາຍການ |
Tiêu | Phít thay | ພິດໄທ |
Tiêu diệt | Thăm lai lạng | ທຳລາຍລ້າງ |
Tiểu đoàn | Cong phăn nọi | ກອງພັນນ້ອຍ |
Tiêu dùng | Xạy chài | ໃຊ້ຈ່າຍ |
Tiểu học | Pạ thổm sức sả | ປະຖົມສຶກສາ |
Tiểu học, sơ đẳng | Pạ thổm | ປະຖົມ |
Tiểu tu | Sọm peng khá nạt nọi | ສ້ອມແປງຂະໜາດ ນ້ອຍ |
Tìm | Xọc | ຊອກ |
Tìm kiếm | Hả | ຫາ |
Tim đập nhanh | Hủa chay tện heng | ຫົວໃຈເຕັ້ນແຮງ |
Tìm thấy | Hả phốp | ຫາພົບ |
Tín đồ phật giáo/Phật tử | Phút thạ sả sạ ni kạ xôn | ພຸດທະສາສະນິກະຊົນ |
Tín ngưỡng, tin cậy | Xừa thử | ເຊື່ອຖື |
Tin rằng | Xừa căn và | ເຊື່ອກັນວ່າ |
Tin tức | Khào khao | ຂ່າວຄາວ |
Tin vào thần thánh, bói toán | Sảy nhạ sạt | ໄສຍະສາດ |
Tỉnh | Khoẻng | ແຂວງ |
Tỉnh bơ, lờ đi | Sởi | ເສີຍ |
Tình cảm | Vê thạ căm | ເວທະກຳ |
Tính chất, tính cách, đặc điểm | Lắc sạ nạ | ລັກສະນະ |
Tình hình | Sạ phạp can | ສະພາບການ |
Tình hình chung | Sạ phạp luôm | ສະພາບລວມ |
Tỉnh khác | Tàng khoẻng | ຕ່າງແຂວງ |
Tình nguyện | Ạ sả sạ mắc | ອາສາສະໝັກ |
Tinh thần | Chít chay | ຈິດໃຈ |
Tinh thần, dũng khí, khí thế | Hạy kăm lăng chay | ໃຫ້ກຳລັງໃຈ |
Tinh thần, tấm lòng | Nặm chay | ນ້ຳໃຈ |
Tính toán | Khít lày | ຄິດໄລ່ |
Tính, kể | Cắp | ກັບ |
Tính, kể từ | Nắp tè | ນັບແຕ່ |
Típ xôi (giỏ đựng cơm) | Típ khậu | ຕິບເຂົ້າ |
Tổ | Hăng | ຮັງ |
Tờ báo | Nẳng sử phím | ໜັງສືພິມ |
Tổ chim | Hăng mín | ຮັງມິນ |
Tổ chức kỷ niệm | Can khốp ngăn | ການຄົບງັນ |
Tổ chức, bố trí | Chắt | ຈັດ |
Tổ chức, bố trí | Chắt tặng | ຈັດຕັ້ງ |
To dần | Đăng khựn | ດັງຂື້ນ |
Tổ sản xuất | Nuồi p’há lít | ໜ່ວຍຜະລິດ |
Tơ tằm | Mảy mọn | ໄໝມ້ອນ |
Tổ trưởng | Hủa nạ nuồi | ຫົວໜ້າໜ່ວຍ |
Tô, bát | Thuội | ຖ້ວຍ |
Tòa án nhân dân | Sản pạ xa xôn | ສານປະຊາຊົນ |
Toàn diện | Hop đạn | ຮອບດ້ານ |
Toán học | Khạ nít sạt | ຄະນິດສາດ |
Toàn thể | Thăng mốt | ທັງໝົດ |
Toán, tính toán | Lệc khít lày | ເລກຄິດໄລ່ |
Tóc | Phổm | ຜົມ |
Tốc độ | Khoam vay chămcắt | ຄວາມໄວຈຳກັດ |
Tóc rụng | Phổm lôn | ຜົມຫລົ່ນ |
Tôi | Khọi | ຂ້ອຍ |
Tỏi | Phắc thiêm /Hỏm thiêm | ຜັກທຽມ /ຫອມທຽມ |
Tôi (lịch sự, họp hành) | Khạ phạ chậu | ຂ້າພະເຈົ້າ |
Tỏi khô | Cạ thiêm hẹng | ກະທຽມແຫ້ງ |
Tới núi | Thởng phu | ເຖີງພູ |
Tôm | Cụng | ກຸ້ງ |
Tôm biển | Cụng thạ lê | ກຸ້ງທະເລ |
Tôm nước ngọt | Cụng nặm chựt | ກຸ້ງນ້ຳຈຶດ |
Tôm nướng | Cụng phẩu | ກຸ້ງເຜົາ |
Tôn giáo | Sạt sạ nả | ສາດສະໜາ |
Tôn kính | Ca lạ thê sạ | ກາລະເທສະ |
Tôn trọng | Khoam khâu lốp | ຄວາມເຄົາລົບ |
Tổng | Phổn buộc | ຜົນບວກ |
Tổng bí thư | Lê khả thí can | ເລຂາທິການ |
Tổng hợp | Sẳng huôm | ສັງຮວມ |
Tổng lãnh sự quán | Công sủn nhày | ກົງສຸນໃຫຍ່ |
Tốp | Khút | ຂຸດ |
Tốt | Chốp đi | ຈົບດີ |
Tốt | Đi | ດີ |
Tốt đẹp | Chốp ngam | ຈົບງາມ |
Tốt hơn | Đi kùa | ດີ ກວ່າ |
Tốt nghiệp | Chốp xặn | ຈົບຊັ້ນ |
Tốt nghiệp | Hiên chốp | ຮຽນຈົບ |
Trả (nợ) | Xạy | ໃຊ້ |
Trả bằng | Chài pên | ຈ່າຍເປັນ |
Trả bằng tiền mặt | Chài pên ngân sốt | ຈ່າຍເປັນເງິນສົດ |
Trả bao nhiêu | Hạy thầu đảy? | ໃຫ້ເທົ່າໃດ? |
Trà đá | Xa dên | ຊາເຢັນ |
Trả lời | Top | ຕອບ |
Trả thù, rửa hận | Kẹ khẹn | ແກ້ແຄ້ນ |
Trả, phát | Chài | ຈ່າຍ |
Trách nhiệm | Khoam hắp phít sọp | ຄວາມຮັບຜິດຊອບ |
Trái bưởi | Mạc kiệng nhày | ໝາກກ້ຽງໃຫຍ່ |
Trái cây | Mạc mạy | ໝາກໄມ້ |
Trái hồng xiêm | Mạc lả mút | ໝາກລະມຸດ |
Trái lại, tương phản | Công căn khạm | ກົງກັນຂ້າມ |
Trái thị | Mạc chăn | ໝາກຈັນ |
Trai tơ | Pào | ປ່າວ |
Trải, căng, giăng ra, bày ra | Dai pay | ຢາຍໄປ |
Trai, gái | Xai (bào), nhing (sảo) | ຊາຍ(ບ່າວ), ຍິງ(ສາວ) |
Trải, lát | Pu | ປູ |
Trai, nam | Xai | ຊາຍ |
Trạm Hải quan | Thì đàn pha sỉ | ທີ່ດ່ານພາສີ |
Trạm sửa chữa xe | Ù sọm peng lốt | ອູ່ສ້ອມແປງລົດ |
Trạm xá | Hông mỏ nọi | ໂຮງໝໍນ້ອຍ |
Trạm xe | Ù lốt | ອູ່ລົດ |
Trạm y tế | Súc sả la | ສຸກສາລາ |
Trạm, trại | Sá thả ni, hèng | ສະຖານີ, ແຫ່ງ |
Trần nhà | Phê đan | ເພດານ |
Trần nhà | Phê đan | ເພດານ |
Trân trọng | Đuội khoam nắp thử dàng sủng | ດ້ວຍຄວາມນັບຖື ຢ່າງສູງ |
Trân trọng mời | Xơn xuôn | ເຊີນຊວນ |
Trang | Nạ (chịa) | ໜ້າ (ເຈ້ຍ) |
Trăng | Đươn, phạ chăn | ເດືອນ, ພະຈັນ |
Trắng | Khảo | ຂວາ |
Trang bị | Pạ cọp | ປະກອບ |
Trang điểm | Tèng tua | ແຕ່ງຕົວ |
Trăng khuyết | Đươn hem | ເດືອນແຮມ |
Trang nhất | Nạ thăm ít | ໜ້າທຳອິດ |
Trăng sáng | Đươn chẹng | ເດືອນແຈ້ງ |
Tranh cổ động | Hụp tệm, khô sá na | ຮູບເຕ້ມ, ໂຄສະນາ |
Tranh, ảnh | Hụp, hụp thài | ຮູບ, ຮູບຖ່າຍ |
Trao đổi | Lẹc piền | ແລກປ່ຽນ |
Trật tự | Dà xeo | ຢ່າແຊວ |
Trát, sơn | Tha | ທາ |
Trẻ em | Sẳm lắp đếc | ສຳລັບເດັກ |
Trên | Thớng | ເທິງ |
Trên cao | Thâng | ເທິງ |
Trên đây | Khạng thâng | ຂ້າງເທິງ |
Trên, dưới | Thâng, lùm | ເທິງ, ລຸ່ມ |
Trên, vừa rồi | Đằng kào | ດັ່ງກ່າວ |
Treo cờ | Pạ đắp thung/Họi thung | ປະດັບທຸງ/ຫ້ອຍທຸງ |
Trèo núi | Pin phu | ປີນພູ |
Trí tuệ, sự thông thái, thông minh | Phá nhả | ຜະຫຍາ |
Trí tuệ, trí khôn | Păn nha | ປັນຍາ |
Trị vì, triều đại | La xạ kan | ລາຊະການ |
Triển vọng | Thà khạ nhải | ທ່າຂະຫຍາຍ |
Triết học | Pắt xạ nha | ປັດຊະຍາ |
Triều Tiên | Cau lỉ | ເກົາຫລີ |
Trình bày, phát biểu | Cào | ກ່າວ |
Trình độ | Lạ đắp | ລະດັບ |
Trinh sát | Sựp khào | ສືບຂ່າວ |
Trở | Cắp | ກັບ |
Trò chuyện thân mật | Sẳng sẳn | ສັງສັນ |
Trợ động từ | Khăm căm mạ xuồi | ຄຳກຳມະຂ່ວຍ |
Trở lại | Cắp khưn | ກັບ ຄືນ |
Trở lại | Khưn | ຄືນ |
Trở ngại, cản trở | U pạ sắc | ອຸປະສັກ |
Trở thành | Cai pên | ກາຍເປັນ |
Trở về nhà | Cắp mưa hươn | ກັບເມືອເຮືອນ |
Trở về nhà | La mưa | ລາເມືອ |
Trời | Phạ | ຟ້າ |
Trời đánh | Phạ siểm | ຟ້າສຽມ |
Trời gió | Phạ lôm | ຟ້າລົມ |
Trời nắng | Phạ đẹt | ຟ້າແດດ |
Trời tối | Phạ mựt, khăm mựt | ຟ້າມືດ, ຄຳມືດ |
Trơn | Mừn | ມື່ນ |
Trôn ốc | Cộn hỏi | ກົ້ນຫອຍ |
Trộn vào nhau | Khôn khậu kăn | ຄົນເຂົ້າກັນ |
Trộn, gốc | Khạu | ເຄົ້າ |
Trong | Nay | ໃນ |
Trống | Vàng | ວ່າງ |
Trong (ở trong) | Nay (dù nay) | ໃນ (ຢູ່ ໃນ) |
Trong buổi sáng | Nay vê la ton xạu | ໃນເວລາຕອນເຊົ້າ |
Trông coi, chồng chất, che đậy | Phẻng | ແຝງ |
Trong đó | Nay nặn | ໃນນັ້ນ |
Trong lúc | Nay khặn | ໃນຂັ້ນ |
Trọng lượng | Nặm nắc | ນ້ຳໜັກ |
Trong một thời | Nay xuông nừng | ໃນຊົວງໜຶ່ງ |
Trông nhà | Phậu hươn | ເຝົ້າເຮືອນ |
Trong sạch | Sốt sảy | ສົດໃສ |
Trong số | Nay chăm nuôn | ໃນຈຳນວນ |
Trong trẻo | Phòng sảy | ຜ່ອງໃສ |
Trồng trọt | Pục phẳng | ປູກຝັງ |
Trú quán | Thì dù a sảy | ທີ່ຢູ່ອາໄສ |
Trú quân | Pạ thắp xùa khao | ປະທັບຊົ່ວຄາວ |
Trụ, cột, cọc | Lắc | ຫຼັກ |
Trưa | Thiềng | ທ່ຽງ |
Trực tiếp | Đôi kông | ໂດຍກົງ |
Trứng | Khày | ໄຂ່ |
Trung bình | Pan cang | ປານກາງ |
Trung bình, trung học | Mắt thạ nhôm | ມັດທະຍົມ |
Trứng chiên | Khày chưn | ໄຂ່ຈືນ |
Trung đoàn | Cong phăn nhày | ກອງພັນໃຫຍ່ |
Trung đội | Muột | ໝວດ |
Trứng gà | Khày kày | ໄຂ່ໄກ່ |
Trung học | Mắt thạ nhôm sức sả | ມັດທະຍົມສຶກສາ |
Trung học cơ sở | Mắt thạ nhôm tộn | ມັດທະຍົມຕົ້ນ |
Trung học phổ thông | Mắt thạ nhôm pai | ມັດທະຍົມປາຍ |
Trứng luộc | Khày tộm | ໄຂ່ຕົ້ມ |
Trung Quốc | Chin | ຈີນ |
Trung tâm | Chây cang | ໃຈກາງ |
Trung tâm đào tạo | Sủn phức ốp hôm | ສູນຝຶກອົບຮົມ |
Trung tu | Sọm peng khá nạt cang | ສ້ອມແປງຂະໜາດ ກາງ |
Trung ương | Sủn cang | ສູນກາງ |
Trứng vịt | Khày pệt | ໄຂ່ເປັດ |
Trước | Còn | ກ່ອນ |
Trước đây | Còn nạ nị | ກ່ອນໜ້ານີ້ |
Trước đó | Còn chạ | ກ່ອນຈະ |
Trước đó | Còn nặn | ກ່ອນນັ້ນ |
Trước mặt | Tò nạ | ຕໍ່ໜ້າ |
Trước tiên, trước hết | Còn ừn | ກ່ອນອື່ນ |
Trường Đảng | Hông hiên phắc | ໂຮງຮຽນພັກ |
Trường dạy nghề | Ạ xi vạ sức sả | ອະຊີວະສຶກສາ |
Trường học | Hông hiên | ໂຮງຮຽນ |
Trường hợp | Co lạ ni | ກໍລະນີ |
Trưởng thành | Nhày tợp | ໃຫ່ຍຕີບ |
Truyện cổ tích | Pựm ní than | ປື້ມນິທານ |
Truyện kể, truyện cổ tích | Nị than | ນິທານ |
Truyền thống | Mun xựa | ມູນເຊື້ອ |
Truyền thống | Pạ phê ni | ປະເພນີ |
Tủ | Tụ | ຕູ້ |
Từ | Chạc | ຈາກ |
Từ | Tè | ແຕ່ |
Từ (ngữ) | Khăm | ຄຳ |
Tù binh | Sạ lơi sớc | ສະເລິຍເສິກ |
Tu bổ, tu sửa, khôi phục lại | Pạ ti sẳng khỏn | ປະຕິສັງຂອນ |
Từ chối | Pạ tí sệt | ປະຕິເສດ |
Từ điển | Pạ tha nủ côm | ປະທານຸກົມ |
Từ điển | Vắt chạ nan kôm | ວັດຈະນານກົມ |
Tự động | Ắt ta tô mắt | ອັດຕະໂນມັດ |
Tủ lạnh | Tụ dên | ຕູ້ເຢັນ |
Tư nhân | Búc khôn, ê kạ xôn | ບຸກຄົນ, ເອກະຊົນ |
Tư nhân | Ê cạ xôn | ເອກະຊົນ |
Tự nhiên, thiên nhiên, tình hình | Thăm mạ xạt | ທຳມະຊາດ |
Tủ sách | Tụ pựm | ຕູ້ ປື້ມ |
Từ sáng sớm | Tè xạu xạu | ແຕ່ເຊົ້າໆ |
Tụ tập ngày hội, ngày lễ | Xum xeo | ຊຸມແຊວ |
Tư tưởng | Neo khít | ແນວຄິດ |
Từ vựng, danh từ | Khăm sắp | ຄຳສັບ |
Từ xưa | Tè đơm | ແຕ່ເດີມ |
Từ, ngữ | Vách chạ na | ວັດຈະນາ |
Từ, thuở | Tặng | ຕັ້ງ |
Từ, từ vựng | Sắp | ສັບ |
Từ…. đến…. | Tặng tè… hả… | ຕັ້ງແຕ່… ຫາ… |
Tuần | A thít | ອາທິດ |
Tuần sau | A thít nạ | ອາທິດໜ້າ |
Tuần trăng, buổi tối | Khựn, khằm | ຂຶ້ນ, ຄ່ຳ |
Tục ngữ | Sú pha sít | ສຸພາສິດ |
Túi | Cạ pàu | ກະເປົ່າ |
Túi | Thổng | ຖົງ |
Túi đựng tiền | Cạ pàu sày ngân | ກະເປົ່າໃສ່ເງິນ |
Túi xách tay | Cạ pầu hịu | ກະເປົ່າຫີ້ວ |
Từng | Khơi | ເຄີຍ |
Từng dạy | Khơi sỏn | ເຄີຍສອນ |
Từng giờ | Thúc xùa mông | ທຸກຊົ່ວໂມງ |
Tuổi | A nhú | ອາຍຸ |
Tươi đẹp | Suổi sột ngột ngam | ສວຍສົດງົດງາມ |
Tưới, té, co rụt | Hốt | ຫົດ |
Tuồng | Lăm lượng, i kê | ລຳເຫລື້ອງ, ອິເກ |
Tường | Phả pạ thai | ຝາປະທາຍ |
Tương lai | Ạ na khốt | ອະນາຄົດ |
Tượng Phật | Phạ phút thạ húp | ພະພຸດທະຮູບ |
Tường xây | Phả cò | ຝາ ກໍ່ |
Tường xây | Phả pạ thai | ຝາປະທາຍ |
Túp lều tranh | Tụp | ຕູບ |
Tuỳ chọn | Thang lược | ທາງເລືອກ |
Tuy nhiên | Tè hạc | ແຕ່ຫາກ |
Tuỳ theo, tuỳ thuộc, tuỳ ý | Sút lẹo tè | ສຸດແລ້ວແຕ່ |
Tuỳ ý | Tam chay | ຕາມໃຈ |
Tuyên bố | Thá lẻng can | ຖະແຫລງການ |
Tuyên truyền | Khô sá na | ໂຄສະນາ |
Tuyệt chủng, mất giống | Sủn phăn | ສູນພັນ |
Tuyệt tác | Lợt lẳm | ເລີດລ້ຳ |
Tuyết tan | Hị mạ lạ lai | ຫິມະລະລາຍ |
Tỷ lệ chết | Ắt ta can tai | ອັດຕາການຕາຍ |
Tỷ lệ sinh | Ắt ta can cợt | ອັດຕາການເກີດ |
Tỷ lệ, mức | Ắt ta | ອັດຕາ |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn