Trang nhất » Ngoại ngữ » Tiếng Lào » Từ vựng » Việt - Lào


Từ vựng Việt - Lào *** vần T

Thứ năm - 18/05/2017 20:33

T T  
Tạ              Họi ki lô (100 ki lô) ຮ້ອຍກິໂລ         
Ta, tôi Hâu, khọi ເຮົາ, ຂ້ອຍ
Tác giả          Phụ tèng             ຜູ້ແຕ່ງ
Tác phẩm          Văn nạ căm             ວັນນະກຳ
Tác phong, tư thế Thà thang          ທ່າທາງ
Tách ra, chia ra Nhẹc oọc  ແຍກອອກ
Tai              Hủ ຫູ            
Tại Dù thì ຢູ່ທີ່
Tài chính Can ngơn ການເງິນ
Tài liệu Ê cạ sản ເອກະສານ
Tai nạn Ụ bắt hệt ອຸບັດເຫດ
Tai nạn, rủi ro Hệt hại ເຫດຮ້າຍ
Tài nguyên thiên nhiên Xăp phạ nha kon    ຊັບພະຍາກອນ
Tại sao? Làm sao? Pên nhẳng ເປັນຫຍັງ
Tai ương Khó ເຄາະ
Tấm Phửn ຜືນ
Tắm Áp nặm ອາບນ້ຳ
Tạm biệt Khỏ la ຂໍລາ
Tạm biệt La còn ລາ ກ່ອນ
Tấm đệm Sừa ເສື່າ
Tấm lòng, trái tim Hủa chay ຫົວໃຈ
Tầm quan trọng Sẳm khăn    ສຳຄັນ
Tấm trải Phạ pu bòn ຜ້າປູບ່ອນ
Tấm vải/tấm thảm Phạ phôm    ຜ້າພົມ
Tâm, lòng Chay ໃຈ
Tâm, lòng, tâm trạng, cảm giác Chít  ຈິດ
Tấm, mảnh Phèn ແຜ່ນ
Tấn              Tồn ໂຕ່ນ            
Tấn công Búc chôm ti ບຸກຈົມຕີ
Tấn công Chôm ti  ຈົມຕີ
Tàn dư  Sệt lửa   ເສດເຫລືອ
Tan rã Tẹc nhẹc ແຕກແຍກ
Tàn tật        Phị can ພິການ         
Tán thành, đồng ý Tốc lôông ຕົກລົງ
Tầng Xặn ຊັ້ນ
Tầng 1 Xặn nừng ຊັ້ນໜຶ່ງ               
Tầng 2 Xặn soỏng ຊັ້ນສອງ             
Tảng đá Ngồn hỉn ໂງ່ນຫີນ
Tăng gia Phừm phun  ພື່ມພູນ
Tầng lớp, địa vị Xặn tăm nèng  ຊັ້ນຕຳແໜ່ງ
Tầng trên Xặn thâng ຊັ້ນເທິງ
Tầng trệt Xặn lùm ຊັ້ນລຸ່ມ  
Tăng trưởng Chạ lơn tợp tô ຈະເລີນເຕີບໂຕ
Tăng vụ             Phờm lạ đu          ເພີ່ມລະດູ
Tao Ku ກູ
Tập Phức ຝຶກ
Tạp chí Va lạ sản ວາລະສານ
Tập họp Tậu hôm  ເຕົາຮົມ
Tập hợp, tập trung Thọn hôm ທ້ອນໂຮມ
Tập luyện Phức hặt ຝຶກຫັດ
Tập thể dục Oọc kăm lăng kai ອອກກຳລັງກາຍ
Tập trung Xúm núm  ຊຸມນຸມ
Tập, thực tập Hắt (hách) ຫັດ
Tất Mốt ໝົດ
Tất cả thanh niên Mù xao nùm  ໝູ່ຊາວໜຸ່ມ
Tất cả, cả thảy Thăng mốt ທັງໝົດ
Tất cả… và… Thăng… lẹ… ທັງ… ແລະ…
Tàu thủy     Căm pằn ກຳປັ່ມ      
Tay ມື
Tem  Sá tem          ສະແຕມ
Tên Xừ ຊື່
Tên lửa Chạ luột, lục sỏn phay ຈະຫລວດ, ລູກສອນໄຟ
Tên, tuổi       Xừ, a nhú          ຊື່, ອາຍຸ
Tết cơm mới Bun khậu chì ບຸນເຂົ້າຈີ່         
Tết độc lập Bun ê cạ lạt ບຸນເອກະລາດ         
Tết năm mới Bun pi mày     ບູນປີໃໝ່
Tết nguyên đán Pi mày Việt Nam ປິໃໝ່ຫວຽດນາມ
Thả lưới Tức hẻ ຕຶກ ແຫ
Thác     Tạt, nặm tốc tạt ຕາດ, ນ້ຳຕົກຕາດ
Thác nước Nặm tốc    ນ້ຳຕົກ
Thác nước Nặm tốc tạt ນ້ຳຕົກຕາດ
Thạc sĩ        Pạ lín nha thô ປະລິນຍາໂທ
Thác, ghềnh Tạt ຕາດ
Thạch cao          Hỉn cao          ຫີນກາວ
Thái Lan, người Thai ໄທ
Thai nghén Man ມານ
Thái, băm, chặt Xoi ຊອຍ
Thậm chí Xặm bò nẳm ຊ້ຳບໍ່ໜຳ
Thăm dò, tìm hiểu Thạp tham ທາບທາມ
Tham gia, gia nhập Khậu huồm ເຂົ້າຮ່ວມ
Tham mưu Sể na thị can ເສນາທິການ
Thăm,viếng thăm Diệm dam ຢ້ຽມຢາມ
Thân Khing ຄີງ
Than đá             Thàn hỉn                 ຖ່ານຫີນ
Thần kinh Pạ sạt ປະສາດ
Thần kinh Sện pạ sạt ເສັ້ນປະສາດ
Thần kinh yếu     Pạ sạt òn ປະສາດອ່ອນ      
Thân mật, thân thiết Sạ nít sạ nổm ສະໜິດ ສະໜົມ
Thân, mình Tôn ຕົນ  
Tháng Đươn ເດືອນ
Thẳng Xừ xừ ຊື່ ຊື່ໆ
Tháng chẵn Đươn khù ເດືອນຄູ່
Thẳng hàng Liên thẻo ລຽນແຖວ
Thắng lợi, chiến thắng Xay xạ nạ ໄຊຊະນະ
Thắng lợi, chiến thắng, thành công Xạ nạ ຊະນະ
Thang máy Khặn đay lườn ຂັ້ນໄດເລື່ອນ      
Thành Pến ເປັນ
Thanh bình, an toàn Sạ ngộp pọt phay ສະຫງົບປອດໄພ
Thành cặp Khù canh ຄູ່ ກັນ
Thành chùm, cụm Phua ພົວ
Thành công Lăm lết ລຳເລັດ
Thành hàng, thành lối Pên thẻo  ເປັນແຖວ
Thành kính  Khâu lốp, nắp thử  ເຄົາລົບນັບຖື
Thành lập, xây dựng Sạng tặng    ສ້າງຕັ້ງ
Thanh niên Xao nùm ຊາວໜູ່ມ
Thành phố Căm pheng mương ກຳແພງເມືອງ
Thành phố      Tua mương,nạ khon ຕົວເມືອງ, ນະຄອນ
Thành quả, thành công; Kết quả Phổn săm lết ຜົນສຳເລັດ
Thánh thần,thần tiên Thê vạ đa ເທວະດາ
Thanh tra Cuột can ກວດການ
Thành viên Sạ ma xích  ສະມາຊິກ 
Tháp        Phạ thạt ພະທາດ            
Tháp Thạt ທາດ
Tháp đen Thạt đăm ທາດດຳ
Tháp làm bằng sáp ong Phả sạt phợng  ຜາສາດເຜີ້ງ
Thắp nến Tạy thiên      ໄຕ້ທຽນ           
Thấp nhất Tằm sút ຕ່ຳສຸດ
Tháp Phật Ngọc Hỏ p’hạ kẹo        ຫໍພະແກ້ວ
Thật Thẹ thẹ    ແທ້ໆ
Thất bại Sỉa xay ເສຍໄຊ
Thất lạc Tốc hìa, sỉa hải ຕົກເຮ່ຍເສຍຫາຍ
Thất vọng, tuyệt vọng Chôn păn nha ຈົນປັນຍາ
Thấy Hến ເຫັນ
Thầy cúng  Mỏ phỉ             ໝໍຜີ
Thay da đổi thịt Cắp nựa kắp khing ກັບເນື້ອກັບຄີງ  
Thầy giáo Ại khu ອ້າຍຄູ
Thầy giáo  Khu sỏn          ຄູສອນ
Thay mặt, đại diện Tàng nạ ຕ່າງ ໜ້າ
Thế Thẹ ແທ້
Thế à Khăn xặn ຄັນຊັ້ນ
Thế à Xặn và ຊັ້ນວ່າ
Thẻ bảo hiểm y tế Bắt pạ căn sú khạ phap ບັດປະກັນສຸຂະພາບ
Thẻ cử tri   Bắt lược tặng ບັດເລືອກຕັ້ງ      
Thế giới quanh ta Lốc ọm tua hau ໂລກອ້ອມຕົວເຮົາ
Thế hệ Xền khôn  ເຊັ່ນຄົນ
Thẻ học sinh        Bắt pạ chăm tua nắc hiên ບັດປະຈຳຕົວນັກຮຽນ   
Thế kỷ  Sạ tạ vắt          ສະຕະວັດ
Thế lực, uy lực Ít thi kăm lăng ອິດທີກຳລັງ
Thế này Neo nị ແນວນີ້
Thể thao Kí la           ກິລາ
Thể tích          Bo lị mạt ບໍລິມາດ         
Thẻ,  Lá phiếu Bắt ບັດ         
Thêm Từm ຕື່ມ
Thêm vào Từm sày  ຕື່ມໄສ່
Theo bình thường Tam thăm mạ đa    ຕາມທຳມະດາ
Theo đồng Tam thồng  ຕາມທົ່ງ
Theo, đi theo Tam ຕາມ
Thép Lếc cạ                 ເຫລັກກ້າ
Thết đãi Liệng ລ້ຽງ
Thị chính Thê sạ ban ເທສະບານ
Thi cử, tốt nghiệp Sọp sểng          ສອບເສັງ
Thi đua Khèng khẳn ແຂ່ງຂັນ
Thí nghiệm  Thốt loong      ທົດລອງ
Thị trấn Tua mương nọi ຕົວເມືອງນ້ອຍ
Thị xã    Thệt sạ ban ເທດສະບານ
Thìa  Buồng ບ່ວງ
Thích Mắc ມັກ
Thích hợp             Mó sổm             ເໝາະສົມ
Thích hợp, vừa đủ vặn, đúng lúc Pho đi ພໍດີ
Thích vui Mắc muồn  ໝັກມ່ວນ
Thiếc Xưn ຊືນ
Thiếc, gang       Xưn, khảng          ຊືນ, ຂາງ
Thiên thần, trời; ma mãnh Phỉ thẻn ຜີແຖນ
Thiết bị             Khường pạ cọp       ເຄື່ອງປະກອບ
Thiết bị, dụng cụ Ụ pa kon  ອຸປະກອນ 
Thiếu nhi Sẳm lắp nhau vạ xôn ສຳລັບເຍົາວະຊົນ
Thiếu, rách Khạt  ຂາດ
Thịnh vượng Vắt thạ na thả von ວັດທະນາຖາວອນ
Thịt Xịn ຊີ້ນ
Thịt ba chỉ     Xịn sảm xặn ຊີ້ນສາມຊັ້ນ      
Thịt bò Xịn ngua ຊີ້ນງົວ         
Thịt bò bít tết Xịn bịp sạ thếc ຊີ້ນບີບສະເທກ        
Thịt cừu quay Xin kẹ pìn ຊີ້ນແກະປີ່ນ         
Thịt dê Xịn bẹ ຊີ້ນແບ້
Thịt gà Xịn cày ຊີ້ນໄກ່         
Thịt gà giả cầy Cày ốp ໄກ່ອົບ
Thịt lợn Xịn mủ ຊີ້ນໝູ         
Thịt mông         Xịn sẳn ຊີ້ນສັນ            
Thịt nạc           Xịn sốt, xịn kọn ຊີ້ນສົດ/ຊີ້ນກ້ອນ      
Thịt nướng Xín đạt ຊີ້ນດາດ
Thịt nướng Xịn pịng ຊີ້ນປີ້ງ
Thịt quay Xịn pìn ຊີ້ນປິ່ນ
Thịt thỏ nướng Xịn cạ tài pịng ຊີ້ນກະຕ່າຍປີ້ງ        
Thịt trâu Xịn khoai ຊີ້ນຄວາຍ      
Thịt vịt Xịn pết ຊີ້ນເປັດ         
Thợ bạc, thợ kim hoàn     Xàng ngân, xàng khăm ຊ່າງເງິນ, ຊ່າງຄຳ     
Thợ cắt tóc        Xàng tắt phổm ຊ່າງຕັດຜົມ      
Thợ chụp ảnh Xàng thài hụp ຊ່າງຖ່າຍຮູບ         
Thợ cơ khí           Xàng côn ຊ່າງກົນ          
Thợ điện              Xàng phay phạ ຊ່າງໄຟຟ້າ         
Thợ đóng gạch Xàng ắt đín chì ຊ່າງອັດດິນຈີ່          
Thợ đóng giầy Xàng cớp ຊ່າງເກິບ         
Thợ đồng hồ Xàng na lí ca ຊ່າງນາລິກາ          
Thợ đúc              Xàng khoắt ຊ່າງຄັວດ         
Thợ đúc, công nhân luyện kim Xàng lò ຊ່າງຫລໍ່       
Thợ gốm              Xàng pặn ຊ່າງປັ້ນ          
Thợ in              Xàng phim ຊ່າງພີມ         
Thợ kim hoàn     Xàng khăm ຊ່າງຄຳ      
Thợ làm mũ, nón Xàng muộc ຊ່າງໝວກ       
Thợ lặn              Nắc đăm nặm ນັກດຳນ້ຳ         
Thợ may              Xàng tắt nhíp ຊ່າງຕັດຫຍິບ         
Thợ mộc              Xàng mạy ຊ່າງໄມ້            
Thợ nguội           Xàng khậu chắc ຊ່າງເຂົ້າຈັກ          
Thổ Nhĩ Kỳ Tuốc Ky ຕວັກກີ
Thờ ơ, điềm nhiên Xàng ຊ່າງ
Thợ quét vôi       Xàng tha sỉ, xàng pun ຊ່າງທາສີ,ຊ່າງປູນ 
Thợ rèn              Xàng lếc ຊ່າງເຫລັກ          
Thợ thêu              Xàng sèo ຊ່າງແສ່ວ         
Thợ thủ công Xàng hắt thạ căm ຊ່າງຫັດຖະກຳ       
Thợ tiện              Xàng cứng ຊ່າງກຶງ           
Thoải mái, tự nhiên Tam sả bai ຕາມສະບາຍ
Thoát vị               Phạ nhạt sạy lườn ພະຍາດໄສ້ເລື່ອນ   
Thối Khỉu ຂີວ
Thối Thon ທອນ
Thổi Phắt ພັດ
Thời đại, kỷ nguyên Sạ mảy    ສະໄໝ
Thời gian Vê la ເວລາ
Thời gian đến    Vê la thởng ເວລາເຖິງ         
Thời gian đi       Vê la pay ເວລາໄປ         
Thời gian qua Lay nhạ phàn ma ໄລຍະຜ່ານມາ
Thời hạn sử dụng Căm nốt xạy ກຳນົດໃຊ້
Thói quen, tập quán, tính tình Nị sảy    ນິໄສ
Thối tiền Thon ngơn ທອນເງິນ                  
Thời tiết A cạt ອາກາດ
Thời trước, lúc trước Sạ mảy kòn ສະໄໝກ່ອນ
Thơm Hỏm ຫອມ
Thơm ăn Hỏm kin  ຫອມກິນ
Thơm ngon Xẹp xọi ແຊບຊ້ອຍ
Thông báo Chẹng khào ແຈ້ງຂ່າວ
Thông báo Pạ cạt chẹng can ປະກາດແຈ້ງການ
Thông cảm Hến chay ເຫັນໃຈ
Thông cáo  Chẹng can          ແຈ້ງການ
Thông cáo, tuyên bố Pạ kạt ປະກາດ 
Thống kê Băn xi ບັນຊີ
Thống kê Sạ thí tí ສະຖິຕິ
Thống nhất Ê cạ phạp ເອກະພາບ
Thông thoáng, thoáng mát Pọt pôồng ປອດໂປ່ງ
Thông tin Khào sản ຂ່າວສານ
Thông tin Sồng khào ສົ່ງຂ່າວ
Thông tin Sừ khào ສື່ຂ່າວ
Thông tin đại chúng Sừ sản muôn xôn ສື່ສານມວນຊົມ
Thớt   Khiểng ຂຽງ
Thư Chốt mải ຈົດໝາຍ
Thử Long ລອງ
Thử có được không Long bờng đạy bo ລອງເບິ່ງ ໄດ້ບໍ?
Thủ công nghiệp Hắt thạ căm ຫັດຖະກຳ
Thư điện tử I-mêu ອີເມວ
Thủ đô, Thành phố lớn        Nạ khon luổng ນະຄອນຫລວງ
Thu hẹp lại Hắt khẹp khậu ຮັດແຄບເຂົ້າ 
Thu hoạch Kếp kiều ເກັບກ່ຽວ
Thu hút Đíng đút âu ດິງດູດເອົາ
Thu lại Kếp vạy ເກັບໄວ້  
Thử máu Thốt long lươt ທົດລອງເລືອດ
Thu nhập Lai đạy ລາຍໄດ້
Thu nhập  Lai hắp          ລາຍຮັບ
Thủ phủ Mương ệc ເມືອງເອກ
Thu tiền Kếp ngân ເກັບເງິນ
Thử trí khôn Loong păn nha ລອງປັນຍາ
Thứ trưởng        Lắt thạ môn ti xuồi và kan ລັດຖະມົນຕີຊວ່ຍວ່າການ     
Thư từ  Chốt mải          ຈົດໝາຍ
Thủ tướng  Nai nhốc lắt thạ môn ti ນາຍຍົກລັດຖະມົນຕີ
Thư viện Hỏ sạ mút ຫໍສະໝຸດ            
Thử xem Long bờng ລອງເບິ່ງ
Thư, công văn Sản ສານ
Thứ, lần Thi ທີ
Thứ, loại Dàng ຢ່າງ
Thuận tiện, dễ dàng Sạ đuộc đi ສະດວກດີ
Thức ăn A hản, khỏng kin ອາຫານ, ຂອງກິນ
Thức ăn Khoỏng kin  ຂອງກິນ
Thức ăn nguội     A hản dên ອາຫາທເຢັນ      
Thực đơn      Lai kan a hản ລາຍການອາຫານ   
Thực đơn Lai kan a hản ລາຍການອາຫານ
Thực hiện Pạ tí bắt ປະຕິບັດ
Thực phẩm A hản ອາຫານ
Thực tập  Can phức hắt       ການຝຶກຫັດ
Thực tế    Tua ching          ຕົວຈິງ
Thực vật Phứt ພືດ
Thuê nhà Xàu hươn ເຊົ່າເຮືອນ
Thưng ván Ẹm pẹn ແອ້ມແປ້ນ
Thuở xưa, cổ xưa Đặng đơm ດັ້ງເດີມ
Thuốc   Da ຢາ
Thuốc bổ  Da băm lung ຢາບຳລຸງ
Thuốc bồi dưỡng Dà băm lung ຢາບຳລຸງ
Thuốc cao Da tít, tít phe, tít hủa ຢາຕິດ, ຕິດແຜ, ຕິດຫົວ
Thuốc chữa bệnh Da pua phạ nhạt  ຢາປົວພະຍາດ
Thuốc đỏ Da đeng ຢາແດງ
Thuốc độc Da bừa ຢາເບື່ອ
Thuốc ghẻ Da pua tùn, hít ຢາປົວຕຸ່ນ, ຫິດ
Thuốc giảm đau Da kẹ puột ຢາແກ້ປວດ
Thước kẻ Mạy ban thắt ໄມ້ບານທັດ
Thuốc lá Da sụp ຢາສູບ
Thuốc mê, thuốc tê Da sạ lốp, da mưn ຢາສະລົບ, ຢາມຶນ
Thuốc men Da pua phạ nhạt thùa pay ຢາປົວພະຍາດ ທົ່ວໄປ
Thuốc ngủ Da lạ ngắp, da non lắp ຢາລະຫງັບ, ຢານອນຫຼັບ
Thuốc nhỏ Da dot ຢາຢອດ
Thuốc sát trùng Da khạ xựa lôc ຢາຂ້າເຊື້ອໂລກ
Thuốc tây Da luổng ຢາຫຼວງ
Thuốc tẩy giun Da khạ mè thọng ຢາຂ້າແມ່ທ້ອງ
Thuốc tiêm Da sắc ຢາສັກ
Thuốc tiêu Da lạ bai, da thài ຢາລະບາຍ, ຢາຖ່າຍ
Thuốc tím Da đăm ຢາດຳ
Thuốc trị ho Da đi ay ຢາດີໄອ
Thuốc trị tiêu chảy Da pùa thoọng xu ຢາປົວທ້ອງຊຸ
Thuốc trừ sâu Da khạ sắt tu p’hứt ຢາຂ້າສັດຕູພືດ
Thuốc viên Da mết ຢາເມັດ
Thương mại, buôn bán Khạ khải    ຄ້າຂາຍ
Thương nghiệp Can khạ phai nay ການຄ້າພາຍໃນ      
Thương số  Phổn hản          ຜົນຫານ
Thượng tần kiến trúc Không bôn ໂຄງບົນ
Thường trực, thường xuyên, liên tục Pạ chăm ປະຈຳ
Thương yêu, trìu mến Hắc khày      ຮັກໃຄ່
Thường,bình thường Thăm mạ đa ທຳມະດາ
Thủy điện             Phay phạ nặm tốc ໄຟຟ້ານ້ຳຕົກ
Thủy lợi             Xôn lạ pạ than          ຊົນລະປະທານ
Thuyền máy Hưa chắc          ເຮືອຈັກ
Tiệm giảitrí ban đêm Hạn la ty băn thơng ຮ້ານລາຕີບັນເທິງ   
Tiệm rượu       Hạn lậu ຮ້ານເຫລົ້າ      
Tiêm thuốc  Sịt da             ສີດຢາ
Tiền Ngơn ເງິນ
Tiến bộ   Cạo nạ          ກ້າວໜ້າ
Tiền boa, tiền thưởng công Khà thíp, ngân thíp ຄ່າທິບ      
Tiền cưới   Khà đoong  ຄ່າດອງ
Tiền đô la Ngơn đô la ເງິນໂດລາ
Tiến hành Đăm nơn ດຳເນີນ
Tiền kíp Ngơn kíp ເງິນກີບ
Tiến lên  Cạo khựn          ກ້າວຂື້ນ
Tiến lên, tiến tới, tiến triển Khườn pay ເຄື່ອນໄປ
Tiền lương tháng Ngân đươn ເງິນເດືອນ
Tiền mặt Ngân sốt ເງິນສົດ
Tiên nữ Sảo sạ vẳn ສາວສະຫວັນ
Tiền nước ngoài Ngân ta tàng pạ thệt ເງິນຕາຕ່າງປະເທດ
Tiến sĩ Pạ lín nha ệc ປະລິນຍາເອກ
Tiền thối Ngơn thon ເງິນທອນ
Tiền tiết kiệm Ngơn pạ dắt ເງິນປະຢັດ
Tiếng   Khoam, pha sả ຄວາມ, ພາສາ
Tiếng cười, sự cười Siểng hủa ສຽງຫົວ
Tiếng Lào Pha sả lao ພາສາລາວ
Tiếng nói, ngôn ngữ Khoam ຄວາມ
Tiếng, giờ Xùa, mông ຊົ່ວ, ໂມງ
Tiếng, ngôn ngữ Pha sả ພາສາ
Tiếng, tiếng nói Siểng ສຽງ
Tiếp giáp Tít kặp    ຕິດກັບ          
Tiếp khách Hắp khẹc ຮັບແຂກ
Tiếp theo ຕໍ່
Tiếp theo Tò pay ຕໍ່ ໄປ
Tiếp tục Sựp tò ສືບຕໍ່
Tiếp tục Tò nường ຕໍ່ເນື່ອງ
Tiết kiệm Pả dắt ປະຢັດ
Tiết mục          Lai can             ລາຍການ
Tiêu Phít thay ພິດໄທ
Tiêu diệt Thăm lai lạng ທຳລາຍລ້າງ
Tiểu đoàn Cong phăn nọi ກອງພັນນ້ອຍ
Tiêu dùng  Xạy chài  ໃຊ້ຈ່າຍ
Tiểu học Pạ thổm sức sả  ປະຖົມສຶກສາ
Tiểu học, sơ đẳng Pạ thổm ປະຖົມ
Tiểu tu             Sọm peng khá nạt nọi  ສ້ອມແປງຂະໜາດ ນ້ອຍ
Tìm Xọc ຊອກ
Tìm  kiếm Hả ຫາ
Tim đập nhanh     Hủa chay tện heng ຫົວໃຈເຕັ້ນແຮງ      
Tìm thấy Hả phốp ຫາພົບ
Tín đồ phật giáo/Phật tử Phút thạ sả sạ ni kạ xôn ພຸດທະສາສະນິກະຊົນ
Tín ngưỡng, tin cậy Xừa thử   ເຊື່ອຖື
Tin rằng Xừa căn và   ເຊື່ອກັນວ່າ 
Tin tức Khào khao ຂ່າວຄາວ
Tin vào thần thánh, bói toán Sảy nhạ sạt ໄສຍະສາດ
Tỉnh             Khoẻng ແຂວງ                
Tỉnh bơ, lờ đi Sởi ເສີຍ
Tình cảm Vê thạ căm ເວທະກຳ
Tính chất, tính cách, đặc điểm Lắc sạ nạ ລັກສະນະ
Tình hình Sạ phạp can ສະພາບການ
Tình hình chung Sạ phạp luôm ສະພາບລວມ
Tỉnh khác Tàng khoẻng    ຕ່າງແຂວງ   
Tình nguyện Ạ sả sạ mắc ອາສາສະໝັກ
Tinh thần   Chít chay          ຈິດໃຈ
Tinh thần, dũng khí, khí thế Hạy kăm lăng chay ໃຫ້ກຳລັງໃຈ
Tinh thần, tấm lòng       Nặm chay     ນ້ຳໃຈ
Tính toán Khít lày ຄິດໄລ່
Tính, kể Cắp ກັບ
Tính, kể từ Nắp tè ນັບແຕ່
Típ xôi (giỏ đựng cơm) Típ khậu ຕິບເຂົ້າ 
Tổ Hăng ຮັງ
Tờ báo Nẳng sử phím ໜັງສືພິມ
Tổ chim Hăng mín  ຮັງມິນ
Tổ chức kỷ niệm Can khốp ngăn  ການຄົບງັນ
Tổ chức, bố trí Chắt ຈັດ
Tổ chức, bố trí Chắt tặng ຈັດຕັ້ງ
To dần Đăng khựn ດັງຂື້ນ
Tổ sản xuất Nuồi p’há lít          ໜ່ວຍຜະລິດ
Tơ tằm Mảy mọn ໄໝມ້ອນ
Tổ trưởng Hủa nạ nuồi ຫົວໜ້າໜ່ວຍ         
Tô, bát Thuội ຖ້ວຍ
Tòa án nhân dân Sản pạ xa xôn ສານປະຊາຊົນ         
Toàn diện Hop đạn ຮອບດ້ານ
Toán học Khạ nít sạt ຄະນິດສາດ
Toàn thể Thăng mốt ທັງໝົດ
Toán, tính toán  Lệc khít lày       ເລກຄິດໄລ່
Tóc              Phổm ຜົມ            
Tốc độ Khoam vay chămcắt ຄວາມໄວຈຳກັດ
Tóc rụng               Phổm lôn ຜົມຫລົ່ນ      
Tôi Khọi ຂ້ອຍ
Tỏi                         Phắc thiêm /Hỏm thiêm ຜັກທຽມ /ຫອມທຽມ
Tôi (lịch sự, họp hành) Khạ phạ chậu ຂ້າພະເຈົ້າ
Tỏi khô           Cạ thiêm hẹng ກະທຽມແຫ້ງ         
Tới núi Thởng phu ເຖີງພູ
Tôm Cụng ກຸ້ງ
Tôm biển        Cụng thạ lê ກຸ້ງທະເລ      
Tôm nước ngọt     Cụng nặm chựt ກຸ້ງນ້ຳຈຶດ      
Tôm nướng        Cụng phẩu ກຸ້ງເຜົາ            
Tôn giáo Sạt sạ nả ສາດສະໜາ
Tôn kính Ca lạ thê sạ ກາລະເທສະ
Tôn trọng Khoam khâu lốp ຄວາມເຄົາລົບ
Tổng   Phổn buộc          ຜົນບວກ
Tổng bí thư Lê khả thí can ເລຂາທິການ
Tổng hợp  Sẳng huôm          ສັງຮວມ
Tổng lãnh sự quán Công sủn nhày ກົງສຸນໃຫຍ່
Tốp Khút ຂຸດ
Tốt Chốp đi ຈົບດີ
Tốt Đi ດີ
Tốt đẹp Chốp ngam ຈົບງາມ
Tốt hơn Đi kùa ດີ ກວ່າ
Tốt nghiệp Chốp xặn  ຈົບຊັ້ນ
Tốt nghiệp  Hiên chốp          ຮຽນຈົບ
Trả (nợ) Xạy ໃຊ້
Trả bằng Chài pên ຈ່າຍເປັນ
Trả bằng tiền mặt Chài pên ngân sốt ຈ່າຍເປັນເງິນສົດ
Trả bao nhiêu Hạy thầu đảy? ໃຫ້ເທົ່າໃດ?
Trà đá Xa dên ຊາເຢັນ
Trả lời Top ຕອບ
Trả thù, rửa hận Kẹ khẹn ແກ້ແຄ້ນ
Trả, phát Chài ຈ່າຍ
Trách nhiệm Khoam hắp phít sọp ຄວາມຮັບຜິດຊອບ
Trái bưởi Mạc kiệng nhày ໝາກກ້ຽງໃຫຍ່
Trái cây Mạc mạy ໝາກໄມ້
Trái hồng xiêm Mạc lả mút ໝາກລະມຸດ
Trái lại, tương phản Công căn khạm ກົງກັນຂ້າມ
Trái thị Mạc chăn ໝາກຈັນ
Trai tơ Pào ປ່າວ
Trải, căng, giăng ra, bày ra Dai pay  ຢາຍໄປ 
Trai, gái  Xai (bào), nhing (sảo) ຊາຍ(ບ່າວ), ຍິງ(ສາວ)
Trải, lát Pu ປູ
Trai, nam Xai ຊາຍ
Trạm Hải quan Thì đàn pha sỉ ທີ່ດ່ານພາສີ
Trạm sửa chữa xe Ù sọm peng lốt ອູ່ສ້ອມແປງລົດ      
Trạm xá  Hông mỏ nọi  ໂຮງໝໍນ້ອຍ
Trạm xe                Ù lốt ອູ່ລົດ         
Trạm y tế Súc sả la ສຸກສາລາ
Trạm, trại    Sá thả ni, hèng ສະຖານີ, ແຫ່ງ
Trần nhà Phê đan ເພດານ
Trần nhà Phê đan ເພດານ
Trân trọng Đuội khoam nắp thử dàng sủng ດ້ວຍຄວາມນັບຖື ຢ່າງສູງ
Trân trọng mời Xơn xuôn ເຊີນຊວນ
Trang Nạ (chịa) ໜ້າ (ເຈ້ຍ)
Trăng Đươn, phạ chăn ເດືອນ, ພະຈັນ
Trắng Khảo ຂວາ
Trang bị             Pạ cọp          ປະກອບ
Trang điểm       Tèng tua ແຕ່ງຕົວ      
Trăng khuyết Đươn hem ເດືອນແຮມ
Trang nhất Nạ thăm ít ໜ້າທຳອິດ
Trăng sáng Đươn chẹng ເດືອນແຈ້ງ
Tranh cổ động  Hụp tệm, khô sá na ຮູບເຕ້ມ, ໂຄສະນາ
Tranh, ảnh       Hụp, hụp thài  ຮູບ, ຮູບຖ່າຍ
Trao đổi  Lẹc piền          ແລກປ່ຽນ
Trật tự Dà xeo ຢ່າແຊວ
Trát, sơn Tha ທາ
Trẻ em Sẳm lắp đếc ສຳລັບເດັກ
Trên Thớng ເທິງ
Trên cao Thâng ເທິງ
Trên đây Khạng thâng    ຂ້າງເທິງ
Trên, dưới      Thâng, lùm      ເທິງ, ລຸ່ມ
Trên, vừa rồi Đằng kào ດັ່ງກ່າວ
Treo cờ              Pạ đắp thung/Họi thung ປະດັບທຸງ/ຫ້ອຍທຸງ        
Trèo núi Pin phu ປີນພູ
Trí tuệ, sự thông thái, thông minh Phá nhả ຜະຫຍາ
Trí tuệ, trí khôn Păn nha ປັນຍາ
Trị vì, triều đại La xạ kan ລາຊະການ
Triển vọng   Thà khạ nhải  ທ່າຂະຫຍາຍ
Triết học Pắt xạ nha ປັດຊະຍາ
Triều Tiên Cau lỉ ເກົາຫລີ
Trình bày, phát biểu Cào ກ່າວ 
Trình độ  Lạ đắp          ລະດັບ
Trinh sát Sựp khào ສືບຂ່າວ
Trở Cắp ກັບ
Trò chuyện thân mật Sẳng sẳn ສັງສັນ
Trợ động từ Khăm căm mạ xuồi ຄຳກຳມະຂ່ວຍ
Trở lại Cắp khưn ກັບ ຄືນ
Trở lại Khưn ຄືນ
Trở ngại, cản trở U pạ sắc    ອຸປະສັກ
Trở thành Cai pên ກາຍເປັນ
Trở về nhà Cắp mưa hươn ກັບເມືອເຮືອນ
Trở về nhà La mưa ລາເມືອ
Trời Phạ ຟ້າ
Trời đánh Phạ siểm  ຟ້າສຽມ
Trời gió Phạ lôm ຟ້າລົມ
Trời nắng Phạ đẹt ຟ້າແດດ
Trời tối Phạ mựt, khăm mựt ຟ້າມືດ, ຄຳມືດ
Trơn Mừn ມື່ນ
Trôn ốc Cộn hỏi      ກົ້ນຫອຍ
Trộn vào nhau Khôn khậu kăn ຄົນເຂົ້າກັນ
Trộn, gốc Khạu ເຄົ້າ
Trong Nay ໃນ
Trống Vàng ວ່າງ
Trong (ở trong) Nay (dù nay) ໃນ (ຢູ່ ໃນ)
Trong buổi sáng Nay vê la ton xạu ໃນເວລາຕອນເຊົ້າ
Trông coi, chồng chất, che đậy Phẻng ແຝງ
Trong đó Nay nặn ໃນນັ້ນ
Trong lúc Nay khặn ໃນຂັ້ນ
Trọng lượng       Nặm nắc ນ້ຳໜັກ            
Trong một thời Nay xuông nừng ໃນຊົວງໜຶ່ງ
Trông nhà Phậu hươn ເຝົ້າເຮືອນ
Trong sạch Sốt sảy ສົດໃສ
Trong số Nay chăm nuôn ໃນຈຳນວນ
Trong trẻo       Phòng sảy             ຜ່ອງໃສ
Trồng trọt             Pục phẳng             ປູກຝັງ
Trú quán    Thì dù a sảy          ທີ່ຢູ່ອາໄສ
Trú quân Pạ thắp xùa khao ປະທັບຊົ່ວຄາວ
Trụ, cột, cọc Lắc ຫຼັກ
Trưa Thiềng ທ່ຽງ
Trực tiếp     Đôi kông ໂດຍກົງ      
Trứng             Khày ໄຂ່         
Trung bình  Pan cang          ປານກາງ
Trung bình, trung học Mắt thạ nhôm  ມັດທະຍົມ 
Trứng chiên Khày chưn ໄຂ່ຈືນ
Trung đoàn Cong phăn nhày ກອງພັນໃຫຍ່
Trung đội Muột ໝວດ
Trứng gà Khày kày ໄຂ່ໄກ່
Trung học  Mắt thạ nhôm sức sả  ມັດທະຍົມສຶກສາ
Trung học cơ sở Mắt thạ nhôm tộn ມັດທະຍົມຕົ້ນ
Trung học phổ thông Mắt thạ nhôm pai  ມັດທະຍົມປາຍ
Trứng luộc Khày tộm ໄຂ່ຕົ້ມ
Trung Quốc Chin ຈີນ
Trung tâm Chây cang ໃຈກາງ
Trung tâm đào tạo Sủn phức ốp hôm ສູນຝຶກອົບຮົມ
Trung tu       Sọm peng khá nạt cang ສ້ອມແປງຂະໜາດ ກາງ
Trung ương Sủn cang ສູນກາງ
Trứng vịt Khày pệt ໄຂ່ເປັດ
Trước Còn ກ່ອນ
Trước đây Còn nạ nị ກ່ອນໜ້ານີ້
Trước đó Còn chạ    ກ່ອນຈະ   
Trước đó Còn nặn ກ່ອນນັ້ນ
Trước mặt Tò nạ ຕໍ່ໜ້າ
Trước tiên, trước hết Còn ừn ກ່ອນອື່ນ
Trường Đảng Hông hiên phắc ໂຮງຮຽນພັກ
Trường dạy nghề Ạ xi vạ sức sả ອະຊີວະສຶກສາ
Trường học   Hông hiên       ໂຮງຮຽນ
Trường hợp Co lạ ni  ກໍລະນີ 
Trưởng thành Nhày tợp ໃຫ່ຍຕີບ
Truyện cổ tích Pựm ní than ປື້ມນິທານ
Truyện kể, truyện cổ tích Nị than ນິທານ
Truyền thống Mun xựa ມູນເຊື້ອ
Truyền thống Pạ phê ni  ປະເພນີ  
Tủ Tụ ຕູ້
Từ Chạc ຈາກ
Từ ແຕ່
Từ (ngữ) Khăm ຄຳ
Tù binh Sạ lơi sớc ສະເລິຍເສິກ
Tu bổ, tu sửa, khôi phục lại Pạ ti sẳng khỏn ປະຕິສັງຂອນ
Từ chối Pạ tí sệt ປະຕິເສດ
Từ điển Pạ tha nủ côm ປະທານຸກົມ
Từ điển Vắt chạ nan kôm ວັດຈະນານກົມ
Tự động Ắt ta tô mắt ອັດຕະໂນມັດ
Tủ lạnh Tụ dên ຕູ້ເຢັນ
Tư nhân        Búc khôn, ê kạ xôn ບຸກຄົນ, ເອກະຊົນ   
Tư nhân  Ê cạ xôn          ເອກະຊົນ
Tự nhiên, thiên nhiên, tình hình Thăm mạ xạt ທຳມະຊາດ
Tủ sách Tụ pựm ຕູ້ ປື້ມ
Từ sáng sớm Tè xạu xạu ແຕ່ເຊົ້າໆ
Tụ tập ngày hội, ngày lễ Xum xeo ຊຸມແຊວ
Tư tưởng Neo khít ແນວຄິດ
Từ vựng, danh từ Khăm sắp ຄຳສັບ
Từ xưa Tè đơm ແຕ່ເດີມ
Từ, ngữ Vách chạ na ວັດຈະນາ
Từ, thuở Tặng ຕັ້ງ
Từ, từ vựng Sắp ສັບ
Từ…. đến…. Tặng tè… hả… ຕັ້ງແຕ່… ຫາ…  
Tuần A thít ອາທິດ
Tuần sau A thít nạ ອາທິດໜ້າ
Tuần trăng, buổi tối Khựn, khằm  ຂຶ້ນ, ຄ່ຳ
Tục ngữ Sú pha sít ສຸພາສິດ
Túi Cạ pàu ກະເປົ່າ
Túi Thổng ຖົງ
Túi đựng tiền Cạ pàu sày ngân ກະເປົ່າໃສ່ເງິນ
Túi xách tay Cạ pầu hịu ກະເປົ່າຫີ້ວ
Từng Khơi ເຄີຍ
Từng dạy Khơi sỏn ເຄີຍສອນ
Từng giờ Thúc xùa mông ທຸກຊົ່ວໂມງ
Tuổi  A nhú  ອາຍຸ
Tươi đẹp Suổi sột ngột ngam ສວຍສົດງົດງາມ   
Tưới, té, co rụt Hốt ຫົດ
Tuồng Lăm lượng, i kê  ລຳເຫລື້ອງ, ອິເກ
Tường Phả pạ thai ຝາປະທາຍ
Tương lai  Ạ na khốt          ອະນາຄົດ
Tượng Phật Phạ phút thạ húp    ພະພຸດທະຮູບ   
Tường xây Phả cò ຝາ ກໍ່
Tường xây Phả pạ thai ຝາປະທາຍ
Túp lều tranh Tụp ຕູບ
Tuỳ chọn Thang lược ທາງເລືອກ 
Tuy nhiên Tè hạc ແຕ່ຫາກ
Tuỳ theo, tuỳ thuộc, tuỳ ý Sút lẹo tè ສຸດແລ້ວແຕ່
Tuỳ ý Tam chay ຕາມໃຈ
Tuyên bố  Thá lẻng can  ຖະແຫລງການ
Tuyên truyền   Khô sá na          ໂຄສະນາ
Tuyệt chủng, mất giống Sủn phăn    ສູນພັນ
Tuyệt tác Lợt lẳm ເລີດລ້ຳ
Tuyết tan Hị mạ lạ lai ຫິມະລະລາຍ
Tỷ lệ chết Ắt ta can tai ອັດຕາການຕາຍ
Tỷ lệ sinh Ắt ta can cợt ອັດຕາການເກີດ
Tỷ lệ,  mức Ắt ta ອັດຕາ



Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn