U | U | |
Ưa thích nhất | Nhọt nị nhôm | ຍອດນິຍົມ |
Ưa thích, thịnh hành, phổ thông | Nị nhôm | ນິຍົມ |
UNESCO | Ui nes kô | ອູຍແນສໂກ |
Ứng cử | Ọc sạ mắc lược tặng | ອອກສະໝັກເລືອກຕັ້ງ |
Ứng dụng | Mủn xạy | ໝູນໃຊ້ |
Ước mơ, mong mỏi | Pa thạ nả | ປາຖະໜາ |
Uốn cho xoắn | Đắt hạy kụt | ດັດໃຫ້ກູດ |
Uốn tóc | Đắt phổm | ດັດຜົມ |
Uống | Đừm | ດື່ມ |
Uống nước | Kin nặm | ກິນນ້ຳ |
Uống rượu | Lậu kin | ເຫົ້ລາ ກິນ |
Ương, sắp chín | Hờm | ເຫີ່ມ |
Ướt | Piệc | ປຽກ |
Ủy ban nhân dân | Khạ nạ căm mạ can pạ xa xôn | ຄະນະກຳມະການປະຊາຊົນ |
Uy tín, thế lực | Ít thí phôn | ອິດທິພົນ |
V | V | |
Va ly | Hịp | ຫີບ |
Và vân vân | Lẹ ừn ừn | ແລະອື່ນໆ |
Và với | Lẹ năm | ແລະ ນຳ |
Vách, tường | Phả | ຝາ |
Vai | Bà | ບ່າ |
Vãi chài | Phủng hẻ | ຝູງແຫ |
Vải đóng khố | Phá hảng | ຜ້າຫາງ |
Vải trắng | Phá khảo | ຜ້າຂາວ |
Vải, vải vóc | Phèn phe | ແຜ່ນແພ |
Văn chương | Ắc sỏn sạt | ອັກສອນສາດ |
Vận chuyển | Lăm liêng | ລຳລຽງ |
Văn hóa | Vắt thạ nạ thăm | ວັດທະນະທຳ |
Văn học | Văn nạ khạ đì | ວັນນະຄະດີ |
Vận mệnh, số phận | Phôm li khít | ພົມລີຂິດ |
Văn nghệ | Văn nạ khạ đi | ວັນນະຄະດີ |
Văn nghệ sĩ | Sí lạ pạ căm | ສິລະປະກຳ |
Văn phòng | Họng can | ຫ້ອງການ |
Văn phòng phẩm | Khường khiển | ເຄື່ອງຂຽນ |
Văn phòng phẩm | Khường xạy nay họng can | ເຄື່ອງໃຊ້ໃນຫ້ອງການ |
Văn thư | Sá miển hoọng can | ສະໝຽນຫ້ອງການ |
Vàng | Khăm | ຄຳ |
Vâng dạ | Chậu đôi | ເຈົ້າໂດຍ |
Vàng tây | Thoong nạc | ທອງນາກ |
Vàng, bạc | Khăm, ngơn | ຄຳ,ເງິນ |
Vâng, đúng, có lý | Xày | ໃຊ່ |
Vào | Khậu | ເຂົ້າ |
Vào trong | Khậu nây | ເຂົ້າໃນ |
Vật liệu xây dựng | Vắt thú cò sạng | ວັດຖຸກໍ່ສ້າງ |
Vật lý | Phi xíc, vắt thú | ຟີຊິກ, ວັດຖຸ |
Vật lý học | Phi xíc sạt | ຟີຊິກສາດ |
Váy | Sịn | ສີ້ນ |
Váy lụa | Sín mảy | ສິ້ນໄໝ |
Vé | Pị, Bắt | ປີ້, ບັດ |
Về | Mưa | ເມືອ |
Vẻ đắc chí | Nhụm pợi | ຍຸ້ມເປີ້ຍ |
Vé khứ hồi | Pị pay kắp | ປີ້ໄປກັບ |
Về mặt | Kiều cắp | ກ່ຽວກັບ |
Về mặt | Thang đạn | ທາງດ້ານ |
Vé máy bay | Pị hưa bin | ປີ້ເຮືອບີນ |
Về nhà | Mưa hươn | ເມືອເຮືອນ |
Về phần | Phài | ຝ່າຍ |
Vệ sinh | Ạ na may | ອະນາໄມ |
Về việc | Kiều cắp | ກ່ຽວກັບ |
Vẽ, khắc | Tẹm, khoắt | ແຕ້ມ, ຄວັດ |
Véo von | Chẹo chiệu | ແຈ້ວຈ້ຽວ |
Vết cháy, vết bỏng | Phe mạy, phe khày phong | ແຜໄມ້, ແຜໄຄ່ພອງ |
Vết loét, vết lở | Phẻ pười, bạt phẻ | ແຜເປື່ອຍ, ບາດແຜ |
Vết thương | Bạt phe | ບາດແຜ |
Vì | Pho và | ເພາະວ່າ |
Vị | Lốt xạt | ລົດຊາດ |
Ví dụ | Tua dàng | ຕົວຢ່າງ |
Ví đựng tiền | Cạ pàu nọi sẳm lắp sày ngơn | ກະເປົ່ານ້ອຍສຳລັບ ໃສ່ເງິນ |
Vị trí, địa điểm, chỗ | Thì tặng | ທີ່ຕັ້ງ |
Vì vậy, do vậy | Đuội hệt nị | ດ້ວຍເຫດນີ້ |
Việc | Việc | ວຽກ |
Việc dệt vải, dệt lụa | Can tằm phá tho mảy | ການຕ່ຳຜ້າທໍໄໝ |
Việc đi tu/xuất gia | Ngan buột | ງານບວດ |
Việc làm, hành động; hậu quả | Căm | ກຳ |
Việc nghiên cứu | Can khộn khọa | ການຄົ້ນຄວ້າ |
Việc nhà | Việc bạn | ວຽກບ້ານ |
Việc trong nhà ngoài sân | Việc hươn kan xan | ວຽກເຮືອນການຊານ |
Việc xã hội | Ngan sẳng khôm | ງານສັງຄົມ |
Việc, sự | Can | ການ |
Viêm họng | A can vắt lộng kho | ອາການວັດລົງຄໍ |
Viêm ruột | Lăm sạy ắc sệp | ລຳໄສ້ອັກເສບ |
Viên | Kọn | ກ້ອນ |
Viện bảo tàng | Hỏ phị phị đạ phăn | ຫໍພິພິດະພັນ |
Viên chức | Khạ lắt thạ can | ຂ້າລັດຖະການ |
Viện thương mại | Sạ thả băn can khạ | ສະຖາບັນການຄ້າ |
Viết đọc | Khiển àn | ຂຽນອ່ານ |
Vinh dự | Pên kiệt | ເປັນກຽດ |
Vịt | Pết | ເປັດ |
Vịt quay | Pết pìn | ເປັດປີ່ນ |
Vợ | Mia | ເມຍ |
Vô cùng quý giá | Pạ sợt lợt lẳm | ປະເສີດເລີດລ້ຳ |
Vo gạo | Huột khậu | ຫວດເຂົ້າ |
Vô tuyến | Thô lạ phap | ໂທລະພາບ |
Vô tuyến điện | Thô lạ | ໂທລະ |
Vô tuyến viễn thông Lào | Lao thô lạ khôm | ລາວໂທລະຄົມ |
Vở viết | Pựm khiển | ປື້ມ ຂຽນ |
Voi | Xạng | ຊ້າງ |
Với | Cắp | ກັບ |
Với | Năm | ນຳ |
Với (ở với) | Cắp (dù kắp) | ກັບ (ຢູ່ ກັບ) |
Với lòng | Đuội khoam | ດ້ວຍຄວາມ |
Với nhau | Căn lẹ căn | ກັນແລະກັນ |
Vòi voi | Nguông xạng | ງວງຊ້າງ |
Vội, gấp | Phạo | ຟ້າວ |
Vòng quanh Thạt Luổng | Ọm thạt luổng | ອ້ອມທາດຫລວງ |
Vòng tròn | Vôn viên | ວົນວຽນ |
Vòng, quây quanh | Họp lăm vông | ຮອບລຳວົງ |
Vợt cầu lông | Ti đoọc píc kày | ຕີດອກປີກໄກ່ |
Vú | Nôm | ນົມ |
Vũ khí | A vút | ອາວຸດ |
Vua | Phạ chậu | ພະເຈົ້າ |
Vừa mới | Hả cò | ຫາ ກໍ່ |
Vua Phạ Ngùm | Chậu Phạ Ngùm | ເຈົ້າຟ້າງຸ່ມ |
Vừa tròn | Khộp hóp | ຄົບຮອບ |
Vua, quan, lãnh chúa | Phạ nha | ພະຍາ |
Vua, quốc vương, lãnh chúa | Cạ sắt | ກະສັດ |
Vua, trời | Phạ phôm | ພະພົມ |
Vui | Muồn | ມ່ວນ |
Vui chơi | Muồn xừn | ມ່ວນຊື່ນ |
Vui lòng | Đi chay | ດີໃຈ |
Vui tươi, vui sướng | Bớc ban muồn xừn | ເບີກບານມ່ວນຊື່ນ |
Vững chắc, vững bền | Khệm khẻng | ເຂັ້ມແຂງ |
Vùng đất, lãnh thổ | Lèng | ແຫຼ່ງ |
Vùng lãnh thổ | A na khệt | ອານາເຂດ |
Vũng nước,vựcnước | Văng nặm | ວັງນ້ຳ |
Vùng, huyện, thành thị | Mương | ເມືອງ |
Vùng, miền | Kông | ກົງ |
Vùng, miền | Phạc | ພາກ |
Vùng, miền, khu vực, loại | Hèng | ແຫ່ງ |
Vườn | Suổn | ສວນ |
Vườn bách thú | Suổn sắt | ສວນສັດ |
Vườn, cõi tiên | Ụ thị nhan | ອຸທິຍານ |
Vương quốc, Lãnh thổ | A na chắc | ອານາຈັກ |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn