Trang nhất » Ngoại ngữ » Tiếng Lào » Từ vựng » Việt - Lào


Từ vựng Việt - Lào *** vần U V

Thứ năm - 18/05/2017 20:32

U U  
Ưa thích nhất Nhọt nị nhôm  ຍອດນິຍົມ
Ưa thích, thịnh hành, phổ thông Nị nhôm ນິຍົມ
UNESCO Ui nes kô ອູຍແນສໂກ
Ứng cử    Ọc sạ mắc lược tặng ອອກສະໝັກເລືອກຕັ້ງ
Ứng dụng             Mủn xạy             ໝູນໃຊ້
Ước mơ, mong mỏi Pa thạ nả ປາຖະໜາ
Uốn cho xoắn     Đắt hạy kụt ດັດໃຫ້ກູດ      
Uốn tóc        Đắt phổm ດັດຜົມ         
Uống Đừm ດື່ມ
Uống nước Kin nặm ກິນນ້ຳ
Uống rượu Lậu kin ເຫົ້ລາ ກິນ
Ương, sắp chín Hờm ເຫີ່ມ
Ướt Piệc ປຽກ
Ủy ban nhân dân     Khạ nạ căm mạ can pạ xa xôn ຄະນະກຳມະການປະຊາຊົນ   
Uy tín, thế lực Ít thí phôn ອິດທິພົນ
V V  
Va ly Hịp ຫີບ
Và vân vân Lẹ ừn ừn ແລະອື່ນໆ
Và với Lẹ năm ແລະ ນຳ
Vách, tường Phả ຝາ
Vai   ບ່າ 
Vãi chài Phủng hẻ ຝູງແຫ
Vải đóng khố Phá hảng  ຜ້າຫາງ
Vải trắng Phá khảo    ຜ້າຂາວ  
Vải, vải vóc Phèn phe ແຜ່ນແພ
Văn chương Ắc sỏn sạt ອັກສອນສາດ
Vận chuyển          Lăm liêng          ລຳລຽງ
Văn hóa Vắt thạ nạ thăm ວັດທະນະທຳ
Văn học Văn nạ khạ đì ວັນນະຄະດີ
Vận mệnh, số phận Phôm li khít ພົມລີຂິດ
Văn nghệ          Văn nạ khạ đi          ວັນນະຄະດີ
Văn nghệ sĩ       Sí lạ pạ căm ສິລະປະກຳ
Văn phòng   Họng can          ຫ້ອງການ
Văn phòng phẩm Khường khiển ເຄື່ອງຂຽນ 
Văn phòng phẩm  Khường xạy nay họng can ເຄື່ອງໃຊ້ໃນຫ້ອງການ
Văn thư  Sá miển hoọng can  ສະໝຽນຫ້ອງການ
Vàng  Khăm ຄຳ
Vâng dạ Chậu đôi ເຈົ້າໂດຍ
Vàng tây Thoong nạc ທອງນາກ
Vàng, bạc          Khăm, ngơn          ຄຳ,ເງິນ
Vâng, đúng, có lý Xày ໃຊ່
Vào Khậu ເຂົ້າ
Vào trong Khậu nây ເຂົ້າໃນ
Vật liệu xây dựng Vắt thú cò sạng  ວັດຖຸກໍ່ສ້າງ
Vật lý   Phi xíc, vắt thú  ຟີຊິກ, ວັດຖຸ
Vật lý học Phi xíc sạt ຟີຊິກສາດ
Váy Sịn ສີ້ນ
Váy lụa Sín mảy   ສິ້ນໄໝ
Vé                   Pị,  Bắt ປີ້, ບັດ
Về Mưa ເມືອ
Vẻ đắc chí Nhụm pợi ຍຸ້ມເປີ້ຍ
Vé khứ hồi        Pị pay kắp ປີ້ໄປກັບ      
Về mặt Kiều cắp ກ່ຽວກັບ
Về mặt Thang đạn ທາງດ້ານ
Vé máy bay Pị hưa bin ປີ້ເຮືອບີນ      
Về nhà  Mưa hươn          ເມືອເຮືອນ
Về phần Phài ຝ່າຍ
Vệ sinh Ạ na may ອະນາໄມ
Về việc Kiều cắp ກ່ຽວກັບ
Vẽ, khắc          Tẹm, khoắt             ແຕ້ມ, ຄວັດ
Véo von          Chẹo chiệu             ແຈ້ວຈ້ຽວ
Vết cháy, vết bỏng Phe mạy, phe khày phong ແຜໄມ້, ແຜໄຄ່ພອງ
Vết loét, vết lở     Phẻ pười, bạt phẻ ແຜເປື່ອຍ, ບາດແຜ   
Vết thương Bạt phe ບາດແຜ
Pho và ເພາະວ່າ
Vị Lốt xạt ລົດຊາດ
Ví dụ Tua dàng ຕົວຢ່າງ
Ví đựng tiền Cạ pàu nọi sẳm lắp sày ngơn ກະເປົ່ານ້ອຍສຳລັບ ໃສ່ເງິນ
Vị trí, địa điểm, chỗ Thì tặng ທີ່ຕັ້ງ
Vì vậy, do vậy Đuội hệt nị ດ້ວຍເຫດນີ້
Việc Việc ວຽກ
Việc dệt vải, dệt lụa Can tằm phá tho mảy  ການຕ່ຳຜ້າທໍໄໝ
Việc đi tu/xuất gia Ngan buột    ງານບວດ
Việc làm, hành động; hậu quả Căm ກຳ
Việc nghiên cứu Can khộn khọa ການຄົ້ນຄວ້າ
Việc nhà Việc bạn ວຽກບ້ານ
Việc trong nhà ngoài sân Việc hươn kan xan ວຽກເຮືອນການຊານ
Việc xã hội Ngan sẳng khôm   ງານສັງຄົມ 
Việc, sự Can ການ
Viêm họng        A can vắt lộng kho ອາການວັດລົງຄໍ   
Viêm ruột        Lăm sạy ắc sệp ລຳໄສ້ອັກເສບ      
Viên Kọn ກ້ອນ
Viện bảo tàng      Hỏ phị phị đạ phăn ຫໍພິພິດະພັນ            
Viên chức Khạ lắt thạ can ຂ້າລັດຖະການ
Viện thương mại Sạ thả băn can khạ ສະຖາບັນການຄ້າ 
Viết đọc Khiển àn ຂຽນອ່ານ
Vinh dự Pên kiệt ເປັນກຽດ
Vịt Pết ເປັດ
Vịt quay          Pết pìn ເປັດປີ່ນ            
Vợ Mia ເມຍ
Vô cùng quý giá Pạ sợt lợt lẳm ປະເສີດເລີດລ້ຳ
Vo gạo Huột khậu ຫວດເຂົ້າ
Vô tuyến Thô lạ phap ໂທລະພາບ
Vô tuyến điện Thô lạ ໂທລະ
Vô tuyến viễn thông Lào Lao thô lạ khôm ລາວໂທລະຄົມ
Vở viết Pựm khiển ປື້ມ ຂຽນ
Voi Xạng ຊ້າງ
Với Cắp ກັບ
Với Năm ນຳ
Với (ở với) Cắp (dù kắp) ກັບ (ຢູ່ ກັບ)
Với lòng Đuội khoam ດ້ວຍຄວາມ
Với nhau Căn lẹ căn ກັນແລະກັນ
Vòi voi Nguông xạng ງວງຊ້າງ
Vội, gấp Phạo ຟ້າວ
Vòng quanh Thạt Luổng Ọm thạt luổng    ອ້ອມທາດຫລວງ   
Vòng tròn Vôn viên ວົນວຽນ
Vòng, quây quanh Họp lăm vông ຮອບລຳວົງ
Vợt cầu lông Ti đoọc píc kày  ຕີດອກປີກໄກ່ 
Nôm ນົມ
Vũ khí A vút ອາວຸດ
Vua Phạ chậu    ພະເຈົ້າ           
Vừa mới Hả cò ຫາ ກໍ່
Vua Phạ Ngùm Chậu Phạ Ngùm ເຈົ້າຟ້າງຸ່ມ
Vừa tròn Khộp hóp ຄົບຮອບ
Vua, quan, lãnh chúa Phạ nha ພະຍາ
Vua, quốc vương, lãnh chúa Cạ sắt  ກະສັດ 
Vua, trời Phạ phôm ພະພົມ
Vui Muồn ມ່ວນ
Vui chơi Muồn xừn   ມ່ວນຊື່ນ 
Vui lòng Đi chay ດີໃຈ
Vui tươi, vui sướng Bớc ban muồn xừn ເບີກບານມ່ວນຊື່ນ
Vững chắc, vững bền Khệm khẻng ເຂັ້ມແຂງ
Vùng đất, lãnh thổ Lèng  ແຫຼ່ງ
Vùng lãnh thổ A na khệt  ອານາເຂດ
Vũng nước,vựcnước Văng nặm ວັງນ້ຳ
Vùng, huyện, thành thị Mương ເມືອງ
Vùng, miền Kông ກົງ
Vùng, miền Phạc ພາກ
Vùng, miền, khu vực, loại Hèng ແຫ່ງ
Vườn Suổn ສວນ
Vườn bách thú   Suổn sắt ສວນສັດ            
Vườn, cõi tiên Ụ thị nhan ອຸທິຍານ
Vương quốc, Lãnh thổ A na chắc ອານາຈັກ



Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn