Chữ X được thay phụ âm |
3. Nguyên âm bổ sung | |||
ay, ai | ay | ||
âu | ăm, âm |
Chữ Lào | Đọc | Nghĩa |
ຂ້ອຍ | khọi | tôi |
ເຮົາ | hau | tôi |
ຊື່ | xừ | tên |
ຫຍັງ | nhẳng | gì, cái gì |
ວ່າ | và | là |
ນີ້ | nị | đây, này |
ເພື່ອນ | phườn | bạn |
ເຈົ້າ | chậu | anh (bạn) |
ເຈົ້າ | chậu | vâng |
ແຂງ ແຮງ | khẻng heng | mạnh khỏe |
ມາ | ma | đến |
ແຕ່ | tè | từ |
ຫ້ອງ ການ | hoọng can | văn phòng |
ລາກ່ອນ | la còn | tạm biệt |
ໄປ | pay | đi |
ກ່ອນ | còn | trước |
ດີ | đi | tốt |
Chữ Lào | Đọc | Nghĩa |
ອ້າຍ | ại | anh |
ເອື້ອຍ | ượi | chị |
ນ້ອງ | noọng | em |
ພໍ່ | phò | bố |
ແມ່ | mè | mẹ |
ອາວ | ao | chú |
ອາ | a | cô |
ປູ່ຍ່າ | pù nhà | ông nội |
ແມ່ຍ່າ | mè nhà | bà nội |
ພໍ່ເຖົ້າ | phò thậu | ông ngoại |
ແມ່ເຖົ້າ | mè thậu | bà ngoại |
ເມຍ | mia | vợ |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn